10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 555
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 555
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 555. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 555
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 555
- 1.1 5541. 敗れる yabureru nghĩa là gì?
- 1.2 5542. 割り当てる wariateru nghĩa là gì?
- 1.3 5543. 本店 honten nghĩa là gì?
- 1.4 5544. 市立 shiritsu nghĩa là gì?
- 1.5 5545. 会費 kaihi nghĩa là gì?
- 1.6 5546. 両面 ryoumen nghĩa là gì?
- 1.7 5547. 国外 kokugai nghĩa là gì?
- 1.8 5548. 乗り出す noridasu nghĩa là gì?
- 1.9 5549. イスラム教 isuramukyou nghĩa là gì?
- 1.10 5550. 打ち上げる uchiageru nghĩa là gì?
5541. 敗れる yabureru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bị đánh bại
Ví dụ 1 :
私のチームは1回戦で敗れたよ。
đội của tôi đã bị đánh bại ngay ở trận đầu
Ví dụ 2 :
石田さんに二度も敗れた。
Tôi đã bị anh ishida đánh bại những 2 lần
5542. 割り当てる wariateru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phân bổ
Ví dụ 1 :
全員に作業が割り当てられました。
công việc đã được phân bổ tới tất cả nhân viên
Ví dụ 2 :
資料はみなに割り当てられた。
Tài liệu được phân bổ tới từng người.
5543. 本店 honten nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trụ sở chính
Ví dụ 1 :
ここはチェーン店の本店です。
đây là trụ sở chính của chuỗi cửa hàng
Ví dụ 2 :
わが社の本店は東京にあります。
Trụ sở chính nằm ở Tokyo.
5544. 市立 shiritsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : do thành phố lập lên
Ví dụ 1 :
娘は市立の学校に通っています。
con gái tôi đang theo học một trường học do thành phố lập nên
Ví dụ 2 :
この図書館は市立だ。
Thư viện này là do thành phố lập.
5545. 会費 kaihi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hội phí
Ví dụ 1 :
会費が少し高いね。
hội phí hơi cao nhỉ
Ví dụ 2 :
会費を早く提出しなさい。
Hãy nhanh nộp hội phí đi.
5546. 両面 ryoumen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cả 2 mặt
Ví dụ 1 :
紙の両面に字が書かれていたよ。
cả 2 mặt giấy đã được viết kín hết chữ rồi
Ví dụ 2 :
手紙の両面にサインが書かれた
Trên cả hai mặt thư đều có viết chữ ký.
5547. 国外 kokugai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nước ngoài
Ví dụ 1 :
犯人は国外に逃げたようです。
hung thủ đã chạy trốn ra nước ngoài rồi đấy
Ví dụ 2 :
国外にすみたい。
Tôi muốn sống ở nước ngoài.
5548. 乗り出す noridasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bước vào
Ví dụ 1 :
船が長い航海に乗り出したの。
con thuyền bước vào 1 chuyến hải trình dài
Ví dụ 2 :
ボートは乗り出した。
Thuyền ra khơi.
5549. イスラム教 isuramukyou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đạo hồi
Ví dụ 1 :
これはイスラム教の寺院です。
Đây là tự viện của đạo hồi
Ví dụ 2 :
彼はイスラム教に帰依するようだ。
Hình như anh ấy theo đạo Hồi.
5550. 打ち上げる uchiageru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phóng lên, bắn lên
Ví dụ 1 :
夏祭りで花火を打ち上げます。
Vào lễ hội mùa hè, người ta sẽ bắn pháo hoa
Ví dụ 2 :
ミサイルが打ち上げられました。
Tên lửa được phóng lên.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 555. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 556. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.