10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 564

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 564

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 564. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 564

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 564

5631. 経済的 keizaiteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mang tính kinh tế

Ví dụ 1 :

経済的な効果は計り知れません。
Tôi không biết cách tính hiệu quả kinh tế

Ví dụ 2 :

これは経済的な問題だ。
Đây là vấn đề mang tính kinh tế.

5632. 論理的 ronriteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mang tính lí luận

Ví dụ 1 :

彼は論理的な人です。
anh ta là người có suy nghĩ, lý luận lô gic

Ví dụ 2 :

それは論理的な話題です。
Đây là chủ đề mang tính luận lí.

5633. 形式的 keishikiteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mang tính hình thức

Ví dụ 1 :

彼は形式的な質問をしただけだった。

Ví dụ 2 :

あの発表は形式的だ。
Bài phát biểu này mang tính hình thức.

5634. 目的地 mokutekichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nơi đến, điểm đến

Ví dụ 1 :

やっと目的地に着いたよ。
cuối cùng tôi đã đến nơi rồi

Ví dụ 2 :

私のたびのファイナルの目的地は大阪だ。
Điểm đến cuối cùng của tôi trong chuyến hành trình là Oosaka.

5635. 目覚ましい mezamashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sáng chói

Ví dụ 1 :

あの国は目覚ましい発展を遂げたの。
Đất nước đó đã đạt được sự phát triển đáng kinh ngạc

Ví dụ 2 :

あの人は目覚しい成績を得た。
Hắn ta đã đạt được thành tích đáng nể.

5636. ひとまず hitomazu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tạm thời

Ví dụ 1 :

ひとまず休憩しましょう。
Chúng ta tạm nghỉ 1 chút đi

Ví dụ 2 :

ひとまずその問題を相談しない。
Tạm thời không bàn đến vấn đề đó nữa.

5637. 散らばる chirabaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bị vứt lung tung

Ví dụ 1 :

机の上に書類が散らばっている。
sách đang bị vứt tung toé trên bàn

Ví dụ 2 :

服は部屋の床に散らばっている。
Quần áo bày bừa trên sàn phòng.

5638. 早まる hayamaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vội vàng, vội vã

Ví dụ 1 :

早まらないでよく考えましょう。
Đừng có vội, hãy suy nghĩ thật kỹ

Ví dụ 2 :

そんなに早まると仕事ができない。
Vội vã thế này thì không làm được việc đâu.

5639. 人出 hitode nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đám đông, số người có mặt

Ví dụ 1 :

今日も遊園地は大変な人出だったよ。
Cả hôm nay khu vui chơi cũng rất là đông nhỉ

Ví dụ 2 :

今広場でたいした人手であった。
Bây giờ có rất nhiều người trong hội trường.

5640. 見物人 kenbutsunin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khách tham quan

Ví dụ 1 :

見物人が大勢集まっているね。
người xem đang tập trung rất đông nhỉ

Ví dụ 2 :

見物人が驚きそうにサーカスを見た。
Khách tham quan xem xiếc với vẻ kinh ngạc.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 564. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 565. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!