10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 573
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 573. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 573
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 573
- 1.1 5721. 音読み onyomi nghĩa là gì?
- 1.2 5722. 共通語 kyoutsuugo nghĩa là gì?
- 1.3 5723. 草木 kusaki nghĩa là gì?
- 1.4 5724. 木枯らし kogarashi nghĩa là gì?
- 1.5 5725. 締まる shimaru nghĩa là gì?
- 1.6 5726. 週休 shuukyuu nghĩa là gì?
- 1.7 5727. 剝げる hageru nghĩa là gì?
- 1.8 5728. 見比べる mikuraberu nghĩa là gì?
- 1.9 5729. 要項 youkou nghĩa là gì?
- 1.10 5730. 洋式 youshiki nghĩa là gì?
5721. 音読み onyomi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cách đọc âm ON trong tiếng nhật
Ví dụ 1 :
この漢字の音読みは何ですか。
cách đọc âm on của chữ kanji này là gì vậy
Ví dụ 2 :
この漢字の音読みは「か」です。
Cách đọc âm On của từ chữ Hán này là “”Ka””
5722. 共通語 kyoutsuugo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngôn ngữ phổ thông
Ví dụ 1 :
インドでは英語は共通語だよ。
tại Ấn Độ tiếng anh là ngôn ngữ phổ thông
Ví dụ 2 :
世界の共通語は英語だ。
Ngôn ngữ phổ thông trên thế giới là Tiếng Anh.
5723. 草木 kusaki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thảo mộc, cây cỏ
Ví dụ 1 :
この庭は草木が枯れているね。
cây cỏ trong vườn này đang héo dần nhỉ
Ví dụ 2 :
草木はいろいろな作用があります。
Thảo mộc có nhiều công dụng.
5724. 木枯らし kogarashi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : gió lạnh
Ví dụ 1 :
外は木枯らしが吹いているよ。
bên ngoài gió lạnh đang thổi đấy
Ví dụ 2 :
木枯らしが吹いて、体を震えさせた。
Gió lạnh thổi khiển cơ thể run lên.
5725. 締まる shimaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vững chắc, chắc chắn
Ví dụ 1 :
レバーを右に回すと締まります。
Vặn cái cần sang phải là đóng lại đó
Ví dụ 2 :
彼は筋肉がしまっている。
Anh ấy có cơ bắp săn chắc.
5726. 週休 shuukyuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kì nghỉ hàng tuần
Ví dụ 1 :
うちの会社は週休二日です。
công ty tôi một tuần nghỉ 2 ngày
Ví dụ 2 :
わが社の週休は土曜と日曜日だ。
Kì nghỉ hàng tuần của công ty chúng tôi là thứ bảy và chủ nhật.
5727. 剝げる hageru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bong ra, rời ra
Ví dụ 1 :
壁のペンキが剝げてきたな。
sơn ở tường đã bong ra rồi
Ví dụ 2 :
ポスターは壁からはげた。
Poster đã bị bong ra khỏi tường.
5728. 見比べる mikuraberu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhìn và so sánh, cân nhắc
Ví dụ 1 :
彼女は二人の顔を見比べたの。
cô ấy đã so sánh khuôn mặt của 2 người đó
Ví dụ 2 :
二つの種類を見比べたあげく、A種類にしました。
Sau khi cân nhắc giữa hai loại thì tôi đã quyết định chọn loại A.
5729. 要項 youkou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : các mục quan trọng
Ví dụ 1 :
募集要項をよくお読みください。
Hãy đọc các khoản mục quan trọng trong thông báo tuyển dụng
Ví dụ 2 :
資料の要項を読んでください。
Hãy đọc các mục quan trọng của tài liệu.
5730. 洋式 youshiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kiểu tây
Ví dụ 1 :
彼の家のトイレは洋式です。
nhà vệ sinh trong nhà anh ta theo kiểu tây
Ví dụ 2 :
洋式 の結婚式が大好きです。
Tôi rất thích lễ cưới kiểu Tây.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 573. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 574. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.