10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 584

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 584

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 584. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 584

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 584

5831. まねる maneru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bắt chước

Ví dụ 1 :

私の動きをまねてください。
hãy bắt chước động tác của tôi

Ví dụ 2 :

石田さんはよくみなの身振りを真似ます。
Anh Ishida hay bắt chước dáng vẻ của mọi người.

5832. 明朝 myouchou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sáng mai

Ví dụ 1 :

明朝10時からまた会議です。
từ 10h sáng mai lại có cuộc họi

Ví dụ 2 :

明朝一緒に映画館に行きませんか。
Sáng mai cùng tôi đi xem phim không?

5833. もうけ mouke nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền lãi, lợi nhuận

Ví dụ 1 :

今日のもうけは2万円でした。
tiền lãi của ngày hôm nay là 2 vạn yên

Ví dụ 2 :

儲けが増えている。
Tiền lãi đang tăng lên.

5834. よける yokeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tránh sang 1 bên

Ví dụ 1 :

椅子の荷物をよけて座ったけど。
Tôi đã bỏ đồ trên ghế sang 1 bên để ngồi xuống rồi…

Ví dụ 2 :

水溜りをよけるた
Tránh vũng nước.

5835. よす yosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dừng, từ bỏ

Ví dụ 1 :

人をからかうのはよしなさい。
hãy dừng việc trêu chọc người khác lại đi

Ví dụ 2 :

みなに迷惑をかけるのはよしなさい。
Dừng việc gây phiền phức cho mọi người đi.

5836. 悪賢い warugashikoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : láu cá, khôn vặt

Ví dụ 1 :

彼は悪賢い男だな。
hắn ta là một gã đàn ông láu cá

Ví dụ 2 :

あの子は悪賢くて、ずるい子だ。
Đứa bé đó là đứa láu cá và ranh mãnh.

5837. お中元 ochuugen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tết trung nguyên

Ví dụ 1 :

お中元にビールが届きました。
vào tết trung nguyên bia đã được gửi tới

Ví dụ 2 :

お中元に帰省するつもりだ。
Tôi định tết trung nguyên sẽ về quê.

5838. きらりと kirarito nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lấp lánh

Ví dụ 1 :

ダイヤモンドがきらりと光った。
kim cương toả sáng lấp lánh

Ví dụ 2 :

あのバッジはきらりと輝いている。
Cái huy hiệu đó tỏa sáng lấp lánh.

5839. ごくんと gokunto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ực

Ví dụ 1 :

薬をごくんと飲み込んだんだ。
tôi đã uống thuốc ực một cái

Ví dụ 2 :

あの人はビールをごくんと飲み込んだ。
Hắn ta đã uống bia ực một cái.

5840. ぴょんと pyonto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ( nhảy) nhẹ nhàng

Ví dụ 1 :

子供が水たまりをぴょんと飛びこえたね。
Bọn trẻ nhảy qua vũng nước 1 cách nhẹ nhàng

Ví dụ 2 :

彼女はびょんと縄跳びをしました。
Cô ấy nhảy dây một cách nhẹ nhàng.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 584. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 585. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!