10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 585

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 585

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 585. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 585

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 585

5841. ひらりと hirarito nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dập dờn

Ví dụ 1 :

桜の花びらがひらりと舞い落ちたな。
cánh hoa anh đào đã bay dập dờn

Ví dụ 2 :

蝶はひらりと飛んでいた。
Con bướm bay dập dờn.

5842. もうじき mouziki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chẳng bao lâu

Ví dụ 1 :

彼はもうじき父親になります。
anh ấy chẳng bao lâu nữa mà lên chức bố rồi

Ví dụ 2 :

もうじき山田さんが有名になる。
Anh Yamada chẳng bao lâu sẽ trở nên nổi tiếng.

5843. 市外 shigai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bên ngoài thành phố

Ví dụ 1 :

祖父は市外の病院に通っているの。
ông tôi đang nằm ở một bệnh viện bên ngoài thành phố

Ví dụ 2 :

市外で家を買った。
Tôi đã mua nhà ở ngoài thành phố.

5844. 喜ばす yorokobasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm cho (người khác) vui

Ví dụ 1 :

私は人を喜ばすのが大好きです。
tôi rất thích làm cho nguời khác vui

Ví dụ 2 :

彼は私を喜ばした。
Anh ấy làm cho tôi vui.

5845. 小川 ogawa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sông nhỏ

Ví dụ 1 :

小川がさらさら流れています。
Con sông nhỏ đang chảy nhẹ nhàng

Ví dụ 2 :

小川に沿って散歩した。
Tôi đi dạo dọc theo con sông nhỏ.

5846. 知れる shireru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : được biết

Ví dụ 1 :

他人に知れるとまずいことになるわね。
cái này để người khác biết thì thành chuyện không hay nhỉ

Ví dụ 2 :

みなに知れると反対されるだろう.
Nếu để cho mọi người biết thì chắc sẽ bị phản đối.

5847. 一向に ikkouni nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hoàn toàn… không

Ví dụ 1 :

彼は一向に興味を示さないの。
anh ta không thể hiện 1 chút hứng thú nào

Ví dụ 2 :

あの人は一向に喜ばない。
Hắn ta hoàn toàn không vui gì.

5848. しきりに shikirini nghĩa là gì?

Ý nghĩa : liên tục, không ngừng

Ví dụ 1 :

彼はしきりに時計を気にしていた。
anh ta đã liên tục nhìn đồng hồ

Ví dụ 2 :

佐藤さんはしきりに水を飲んだ。
Cô sato uống nước liên tục.

5849. 代わる代わる kawarugawaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lần lượt

Ví dụ 1 :

皆が代わる代わる彼らを祝福したよ。
Mọi người lần lượt chúc phúc cho bọn họ

Ví dụ 2 :

私たちはかわるがわる赤ちゃんをほめる。
Chúng tôi lần lượt khen em bé.

5850. 木の葉 konoha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lá cây

Ví dụ 1 :

秋には木の葉が赤くなります。
vào mua thu lá cây chuyển sang màu đỏ

Ví dụ 2 :

木の葉は落した。
Lá cây rụng rồi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 585. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 586. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!