10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 589
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 589. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 589
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 589
- 1.1 5881. 兵隊 heitai nghĩa là gì?
- 1.2 5882. 俳句 haiku nghĩa là gì?
- 1.3 5883. 祝い iwai nghĩa là gì?
- 1.4 5884. 月日 gappi nghĩa là gì?
- 1.5 5885. 英和 eiwa nghĩa là gì?
- 1.6 5886. 下宿 geshuku nghĩa là gì?
- 1.7 5887. 訓 kun nghĩa là gì?
- 1.8 5888. ピストル pisutoru nghĩa là gì?
- 1.9 5889. ママ mama nghĩa là gì?
- 1.10 5890. パパ papa nghĩa là gì?
5881. 兵隊 heitai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : binh đội
Ví dụ 1 :
兵隊が銃をかまえていたよ。
Binh đội đã lên súng sẵn sàng
Ví dụ 2 :
兵隊に入った。
Tôi đã vào quân đội.
5882. 俳句 haiku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thơ haiku
Ví dụ 1 :
「さくら」という言葉を使って俳句を書いたよ。
người ta đã sử dụng cụm từ sakura để làm thơ haiku đấy
Ví dụ 2 :
俳句を作るのは難しい。
Làm thơ Haiku thì khó.
5883. 祝い iwai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự chúc mừng
Ví dụ 1 :
結婚のお祝いに食器を頂きました。
Tôi đã nhận được bát đĩa chúc mừng đám cưới
Ví dụ 2 :
お祝いをいただいてありがとうございます。
Cảm ơn đã chúc mừng tôi.
5884. 月日 gappi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngày tháng
Ví dụ 1 :
ここに生年月日を記入してください。
hãy viết ngày tháng năm sinh vào đây
Ví dụ 2 :
今日の月日はなんですか。
Hôm nay là ngày nào tháng nào?
5885. 英和 eiwa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : Anh – Nhật
Ví dụ 1 :
英和辞書をよく使います。
tôi sử dụng từ điển anh nhật rất nhiều
Ví dụ 2 :
この建物は英和の協力の表象です。
Tòa nhà này là biểu hiện của sự hợp tác Anh Nhật.
5886. 下宿 geshuku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trọ lại
Ví dụ 1 :
親類の家に4年間下宿しました。
tôi đã ở nhà họ hàng 4 năm
Ví dụ 2 :
山田さんの家を下宿している。
Tôi đang trọ ở nhà anh Yamada.
5887. 訓 kun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : âm KUN trong chữ hán
Ví dụ 1 :
漢字の読み方には、音と訓の二通りがあるの。
trong cách đọc kanji có 2 cách là âm on và âm kun
Ví dụ 2 :
この漢字の訓はなんと読みますか。
Âm Kun trong chữ này đọc là gì?
5888. ピストル pisutoru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : súng lục
Ví dụ 1 :
犯人はピストルを持っているわ。
hung thủ đang cầm một khẩu súng lục
Ví dụ 2 :
ピストルで敵に撃った。
Tôi đã bắn vào kẻ địch bằng súng lục.
5889. ママ mama nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mẹ
Ví dụ 1 :
ママに聞いてみよう。
hãy nghe lời mẹ
Ví dụ 2 :
ママは何をするの。
Mẹ đang làm gì vậy?
5890. パパ papa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bố, cha
Ví dụ 1 :
パパは36歳です。
bố tôi 36 tuổi
Ví dụ 2 :
パパの携帯電話番号を知らない。
Tôi không biết số điện thoại di dộng của bố.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 589. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 590. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.