10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 59

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 59

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 59. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 59

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 59

581. 風邪薬 kazegusuri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thuốc cảm

Ví dụ 1 :

この風邪薬を飲みなさい。
Kono kazegusuri wo nominasai.
hãy uống thuốc cảm này

Ví dụ 2 :

風を引いたとき、早く風薬を飲んだほうがいい。
Kaze o hii tatoki, hayaku kazegusuri o non da hou ga ii.
Khi bị cảm nên nhanh chóng uống thuốc cảm.

582. 靴下 kutsushita nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tất

Ví dụ 1 :

この靴下は3足で1000円です。
Kono kutsushita ha 3 soku de 1000 en desu.
Tất này là 1000 yên cho 3 đôi

Ví dụ 2 :

あなたの靴下は汚いですよ。
Anata no kutsushita ha kitanai desu yo.
Tất của cậu bị bẩn đấy.

583. たばこ tabako nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thuốc lá

Ví dụ 1 :

彼はたばこを吸いません。
Kare ha tabako wo suimasen.
Anh ấy không hút thuốc lá

Ví dụ 2 :

子供はタバコを吸ってはいけない。
Kodomo ha tabako o sutte ha ikenai.
Trẻ con không được hút thuốc.

584. アイスコーヒー aisuko-hi- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cà phê đá

Ví dụ 1 :

アイスコーヒーをください。
Aisu ko-hi- wo kudasai.
Hãy cho tôi cà phê đá

Ví dụ 2 :

アイスコーヒーが好きです。
Aisu ko-hi- ga suki desu.
Tôi thích cà phê đá.

585. 天ぷら tempura nghĩa là gì?

Ý nghĩa : món tôm rán tẩm bột

Ví dụ 1 :

夕飯にナスの天ぷらを食べました。
Yuuhan ni nasu no tenpura wo tabe mashi ta.
Tôi đã ăn tôm rán tẩm bột trong bữa tối

Ví dụ 2 :

天ぷらは美味しいといわれます。
Tenpura ha oishii to iware masu.
Người ta nói rằng món tôm tẩm bột rán rất ngon.

586. niku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thịt

Ví dụ 1 :

昨日の夜は肉をたくさん食べました。
Kinou no yoru ha niku wo takusan tabe mashi ta.
Tối hôm qua tôi đã ăn rất nhiều thịt

Ví dụ 2 :

肉をたくさん食べると体が弱くなる。
Niku wo takusan taberu to karada ga yowaku naru.
Nếu ăn nhiều thịt thì cơ thể sẽ yếu đi.

587. 昨夜 sakuya nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tối hôm qua

Ví dụ 1 :

昨夜、流れ星を見ました。
Sakuya, nagareboshi wo mi mashi ta.
Tối hôm qua tôi đã nhìn thấy sao băng

Ví dụ 2 :

昨夜、早く寝た。
Sakuya, hayaku ne ta.
Tối hôm qua tôi đã ngủ sớm.

588. 流行る hayaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phổ biến, thịnh hành

Ví dụ 1 :

去年はスニーカーが流行りました。
Kyonen ha sunīka- ga hayari mashi ta.
Năm ngoái giày ba ta rất thịnh hành

Ví dụ 2 :

この曲はある時代で流行りました。
Kono kyoku ha aru jidai de hayari mashi ta.
Ca khúc này từng một thời thịnh hành.

589. 連れて来る tsuretekuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mang theo

Ví dụ 1 :

息子が友達を連れて来ました。
Musuko ga tomodachi wo tsure te ki mashi ta.
Con trai tôi đã dẫn bạn đến

Ví dụ 2 :

今度の出張は日本に子供を連れて来た。
Kondo no shucchou ha nippon ni kodomo wo tsure te ki ta.
Lần đi công tác này tôi đã dẫn theo con tới Nhật.

590. kata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vị (chỉ người một cách lịch sự)

Ví dụ 1 :

質問のある方はどうぞ。
Shitsumon no aru kata ha douzo.
Ai có câu hỏi gì nữa không ạ?

Ví dụ 2 :

どの方ですか。
Dono kata desu ka.
Vị nào vậy?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 59. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 60. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!