Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 592

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 592. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 592

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 592

5911. 合唱 gasshou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hợp xướng, đồng ca

Ví dụ 1 :

私たちは校歌を合唱したの。
Chúng tôi cùng hát bài ca của trường

Ví dụ 2 :

私たちはその歌を合唱した。
Chúng tôi đã hợp xướng bài hát đó.

5912. 獣 kemono nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quái vật

Ví dụ 1 :

彼は獣のような目をしていたな。
anh ta đã có đôi mắt như quái vật

Ví dụ 2 :

獣の存在はいないと思います。
Tôi nghĩ không có sự tồn tại của quái vật.

5913. satsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền giấy

Ví dụ 1 :

彼はカバンから札の束を取り出したんだ。
Anh ấy lôi từ trong cặp ra 1 bó tiền

Ví dụ 2 :

札を払ってもいいですか。
Trả bằng tiền giấy có được không?

5914. 液 eki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dung dịch

Ví dụ 1 :

容器から液がこぼれていますよ。
Từ trong bình, dung dịch đang tràn ra đó

Ví dụ 2 :

この液は化学でいろいろな応用があります。
Dung dịch này có nhiều ứng dụng trong hóa học.

5915. 外相 gaishou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bộ trưởng ngoại giao

Ví dụ 1 :

外相は来週訪米の予定です。
bộ trưởng bộ ngoại giao có kế hoạch đến thăm hoa kì vào tuần tới

Ví dụ 2 :

外相は海外で発表をしました。
Bộ trưởng ngoại giao đã phát biểu ở nước ngoài.

5916. 尾 o nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái đuôi

Ví dụ 1 :

尾の長い鳥が飛んでいますね。
chú chim có cái đuôi dài đang bay kìa

Ví dụ 2 :

この犬は尾がない。
Con chó này không có đuôi..

5917. 浜 hama nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bãi biển

Ví dụ 1 :

今晩、浜で花火大会がありますよ。
tối nay trên bãi biển có lễ hội pháo hoa đấy

Ví dụ 2 :

浜を綺麗にしよう。
Hãy làm sạch bãi biển.

5918. 幹 miki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thân cây

Ví dụ 1 :

この木の幹はとても太いよ。
thân cây này rất to đấy nhỉ

Ví dụ 2 :

あの幹は突然倒れた。
Thân cây đó đột nhiên đổ xuống.

5919. 無論 muron nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đương nhiên

Ví dụ 1 :

ぼくは無論きみに賛成だ。
tôi đương nhiên tán thành với bạn

Ví dụ 2 :

私は無論同意した。
Tôi đương nhiên đồng ý.

5920. 本国 hongoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bản quốc, nước mình

Ví dụ 1 :

彼女は本国に帰りました。
cô ấy đã trở về nước mình rồi

Ví dụ 2 :

本国を帰るつもりはない。
Tôi không định trở về nước mình.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 592. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 593. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *