10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 68

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 68

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 68. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 68

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 68

671. 空気 kuuki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không khí

Ví dụ 1 :

山の空気はきれいだ。
Yama no kuuki ha kirei da.
Không khí trên núi thật trong lành

Ví dụ 2 :

田舎の空気がいつも好きです。
Inaka no kuuki ga itsumo suki desu.
Tôi lúc nào cũng thích không khí nông thôn.

672. スポーツ supo-tsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thể thao

Ví dụ 1 :

あなたは何かスポーツをしていますか。
Anata ha nani ka supōtsu o shi te i masu ka.
Bạn biết chơi môn thể thao nào?

Ví dụ 2 :

スポーツの中でサッカーが一番好きです。
Supo-tsu no naka de sakka- ga ichiban suki desu.
Trong các môn thể thao thì tôi thích nhất là bóng đá.

673. チャンス chansu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cơ hội

Ví dụ 1 :

これは素晴らしいチャンスだ。
Kore ha subarashii chansu da.
Đây là một cơ hội lớn

Ví dụ 2 :

いいチャンスは一度しか来ません。
Ii chansu ha ichi do shika ki mase n.
Cơ hội tốt chỉ đến một lần.

674. クリーニング kuri-ningu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giặt là

Ví dụ 1 :

スーツをクリーニングに出しました。
Su-tsu o kurīningu ni dashi mashi ta.
Tôi đã cho cái áo vest vào giặt

Ví dụ 2 :

この服はクリーニングに出ましょう。
Kono fuku ha kuri-ningu ni de masho u.
Bộ quần áo này hãy đưa ra giặt là thôi.

675. サービス sa-bisu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dịch vụ

Ví dụ 1 :

この店はサービスがいい。
Kono mise ha sa-bisu ga ii.
Cửa hàng này dịch vụ tốt lắm

Ví dụ 2 :

このレストランは味もまずいし、サービスも良くない。
Kono resutoran ha aji mo mazui shi, sa-bisu mo yoku nai.
Nhà hàng này vị vừa dở mà dịch vụ cũng không tốt.

676. グループ guru-bu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhóm

Ví dụ 1 :

店に学生のグループが来た。
Mise ni gakusei no guru-pu ga ki ta.
Nhóm sinh viên đã đến cửa hàng

Ví dụ 2 :

僕たちはグループ2です。
Boku tachi ha guru-pu nidesu.
Chúng tôi là nhóm 2.

677. 自宅 jitaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhà mình

Ví dụ 1 :

自宅に電話をください。
Jitaku ni denwa o kudasai.
làm ơn gọi điện đến nhà riêng của tôi nhé

Ví dụ 2 :

自宅に知らない人から手紙が届いた。
Jitaku ni shira nai hito kara tegami ga todoi ta.
Có bức thư từ người tôi không biết được gửi đến nhà riêng của tôi.

678. 家庭 katei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gia đình

Ví dụ 1 :

彼は家庭を大切にしている。
Kare ha katei o taisetsu ni shi te iru.
Gia đình là quan trọng với anh ấy

Ví dụ 2 :

私にとって家庭は一番綺麗なことです。
Watashi nitotte katei ha ichiban kirei na koto desu.
Đối với tôi thì gia đình là điều đẹp nhất.

679. 期間 kikan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giai đoạn

Ví dụ 1 :

テスト期間は10日から15日までだ。
Tesuto kikan ha 10 nichi kara 15 nichi made da.
Bài kiểm tra từ số 10 đến 15

Ví dụ 2 :

アルバムを売る期間は今週から来週までですよ。
Arubamu o uru kikan ha konshuu kara raishuu made desu yo.
Thời gian bán album là từ tuần này tới tuần sau.

680. 年度 nendo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : năm

Ví dụ 1 :

売り上げは年度によって違います。
Uriage ha nendo niyotte chigai masu.
Lượng hàng bán ra tùy thuộc vào năm có khác nhau

Ví dụ 2 :

経験は年度によって増えます。
Keiken ha nendo niyotte fue masu.
Kinh nghiệm thì tuỳ từng năm mà tăng lên.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 68. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 69. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!