10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 74

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 74

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 74. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 74

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 74

731. uta nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bài hát

Ví dụ 1 :

私はその歌を知らなかった。
Watashi ha sono uta wo shira nakatta.
Tôi không biết bài hát đó

Ví dụ 2 :

歌が歌えません。
Uta ga utae masen.
Tôi không thể hát được.

732. 中学校 chuugakkou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trường trung học

Ví dụ 1 :

息子の中学校は家から5分です。
Musuko no chuugakkou ha ie kara 5 fun desu.
Trường trung học của con trai tôi cách nhà 5 phút

Ví dụ 2 :

私は東京の中学校に戻りたい。
Watashi ha toukyou no chuugakkou ni modori tai.
Tôi muốn quay về trường trung học ở Tokyo.

733. テスト tesuto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kiểm tra

Ví dụ 1 :

今週は日本語のテストがあります。
Konshuu ha nihongo no tesuto ga ari masu.
Tuần này có bài kiểm tra tiếng nhật

Ví dụ 2 :

明日化学のテストがあります。
Ashita kagaku no tesuto ga ari masu.
Ngày mai có bài kiểm tra hoá học.

734. ポスト posuto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hộp thư

Ví dụ 1 :

ポストはそこの曲がり角にあります。
Posuto ha soko no magarikado ni ari masu.
Tôi đã cho thư vào trong hộp thư rồi

Ví dụ 2 :

明日この葉書きをポストに入れるつもりです。
Ashita kono ha gaki wo posuto ni ireru tsumori desu.
Tôi định ngày mai sẽ cho bưu thiếp này vào hộp thư.

735. ハンカチ hankachi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khăn mùi xoa

Ví dụ 1 :

右のポケットにハンカチが入っています。
Migi no poketto ni hankachi ga haitte i masu.
Tôi để khăn mùi xoa ở túi bên phải

Ví dụ 2 :

私のハンカチを自然に使ってください。
Watashi no hankachi o shizen ni tsukatte kudasai.
Cứ tự nhiên dùng khăn tay của tôi đi.

736. kami nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tóc

Ví dụ 1 :

彼女の髪はとても長い。
Kanojo no kami ha totemo nagai.
Tóc của cô ấy rất dài

Ví dụ 2 :

髪が短い女の子が好きです。
Kami ga mijikai onna no ko ga suki desu.
Tôi thích con gái tóc ngắn.

737. 帽子 boushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mũ

Ví dụ 1 :

彼女の大きな帽子はとても目立つ。
Kanojo no ookina boushi ha totemo medatsu.
Cái mũ to của cô ấy rất nổi bật

Ví dụ 2 :

子供に帽子を被せました。
Kodomo ni boushi o kabuse mashi ta.
Tôi đội mũ cho con.

738. 被る kaburu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đội (ví dụ đội mũ)

Ví dụ 1 :

暑いので帽子を被りましょう。
Atsui node boushi wo koumuri mashou.
Vì trời nóng chúng ta nên đội mũ

Ví dụ 2 :

帽子を被るのが嫌い。
Boushi wo koumuru no ga kirai.
Tôi ghét việc đội mũ.

739. ブラウス burausu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : áo choàng

Ví dụ 1 :

彼女は白いブラウスを着ている。
Kanojo ha shiroi burausu wo ki te iru.
Cô ấy đang mặc áo blu trắng

Ví dụ 2 :

あおいブラウスを着ている人は山田さんです。
Aoi burausu wo ki te iru hito ha yamada san desu.
Người mặc áo khoác màu xanh là anh Yamada.

740. 週末 shuumatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cuối tuần

Ví dụ 1 :

週末は部屋の掃除をしました。
Shuumatsu ha heya no souji wo shi mashi ta.
Cuối tuần tôi đã dọn dẹp căn phòng

Ví dụ 2 :

今週の週末ヨーロッパに行きます。
Konshuu no shuumatsu yo-roppa ni ikimasu.
Cuối tuần này tôi sẽ đi châu Âu.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 74. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 75. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!