10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 8

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 8

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 8. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 8

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 8

71. わかる wakaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hiểu, biết

Ví dụ 1 :

質問の意味は分かりましたか。
Shitsumon no imi ha wakarimashita ka?
Bạn đã hiểu ý nghĩa của câu hỏi chưa?

Ví dụ 2 :

あなたのさっき言ったことが全部わかりました。
Anata no sakki itta koto ga zenbu wakarimashita.
Tôi hiểu tất cả những lời anh vừa nói.

72. ひろい hiroi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rộng

Ví dụ 1 :

彼の家はとても広い。
Kare no ie tha totemo hiroi.
Nhà của anh ấy rất rộng

Ví dụ 2 :

広いところに住みたいです。
Hiroi tokoro ni sumitai desu.
Tôi muốn sống ở một nơi rộng rãi.

73. すう suu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : số

Ví dụ 1 :

いすの数を数えてください。
Isu no suu wo oshietekudasai.
Hãy đếm số ghế nào.

Ví dụ 2 :

1,2,3,4、…は数と言うことです。
1,2,3,4… ha suu toiu koto desu.
1,2,3,4… là những số.

74. ちかい chikai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gần

Ví dụ 1 :

駅はここから近いです。
Eki ha koko kara chikai desu.
Nhà ga gần chỗ này

Ví dụ 2 :

学校は家にとても近いです。
Gakkou ha ie ni totemo chikai desu.
Trường rất gần nhà tôi.

75. そこ soko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nơi đó

Ví dụ 1 :

そこに座ってください。
Soko ni suwatte kudasai.
Hãy ngồi tại đó.

Ví dụ 2 :

そこは庭です。
Soko ha niwa desu.
Chỗ đó là khu vườn.

76. はしる hashiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chạy

Ví dụ 1 :

彼は毎晩3キロ走っています。
Kare ha maiban 3 kiro hashitteimasu.
Anh ấy hàng tối chạy 3 km

Ví dụ 2 :

走らないで、ゆっくり歩いてください。
Hashiranaide, yukkuri aruitekudasai.
Đừng chạy, hãy đi bộ từ từ.

77. いれる ireru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đặt vào, cho vào

Ví dụ 1 :

彼はかばんに手帳を入れた。
Kare ha kaban ni techou wo ireta.
Anh ấy để sổ tay trong cặp

Ví dụ 2 :

ビルは冷蔵庫に入れてください。
Biru ha reizouko ni iretekudasai.
Hãy cho bia vào tủ lạnh.

78. おしえる oshieru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dạy, chỉ bảo

Ví dụ 1 :

彼は数学を教えています。
Kare ha suugaku wo oshieteimasu.
Anh ấy đang dạy toán học

Ví dụ 2 :

電話番号を教えてもいいですか。
Denwa bangou wo oshietemoiidesuka.
Chỉ cho tôi số điện thoại có được không/

79. あるく aruku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi bộ

Ví dụ 1 :

駅まで歩きましょう。
Eki made arukimashou.
Chúng ta cùng đi bộ tới nhà ga

Ví dụ 2 :

歩くのは健康によいです。
Aruku noha kenkou ni yoidesu.
Đi bộ tốt cho sức khỏe.

80. あう au nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gặp gỡ

Ví dụ 1 :

また会いましょう。
Mata ai mashou.
Hẹn gặp lại nhé

Ví dụ 2 :

山田さんに5時に会います。
Yamada san ni 5 ji ni aimasu.
Tôi sẽ gặp anh Yamada lúc 5 giờ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 8. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 9. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!