10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 96

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 96

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 96. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 96

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 96

951. ビル biru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tòa nhà

Ví dụ 1 :

私の会社はあのビルの8階です。
Watashi no kaisha ha ano biru no 8 kai desu.
Công ty của tôi là tòa nhà 8 tầng kia

Ví dụ 2 :

このビルの一番高い部屋は私のです。
Kono biru no ichiban takai heya ha watashi no desu.
Căn phòng cao nhất của toà nhà này là của tôi.

952. まとめる matomeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tổng hợp

Ví dụ 1 :

彼女は荷物をまとめて出て行った。
Kanojo ha nimotsu o matome te de te itta.
Cô ấy đang tập hợp đồ đạc để đi

Ví dụ 2 :

資料をまとめて先生に提出してください。
Shiryou wo matome te sensei ni teishutsu shi te kudasai.
Hãy tổng hợp tài liệu rồi nộp cho thầy giáo.

953. 流れる nagareru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chảy ra

Ví dụ 1 :

ラジオから美しい音楽が流れています。
Rajio kara utsukushii ongaku ga nagare te i masu.
âm thanh hay đang phát ra từ cái đài

Ví dụ 2 :

水が蛇口から流れています。
Mizu ga jaguchi kara nagare te imasu.
Nước đang chảy ra từ vòi.

954. セーター se-ta- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : áo len dài tay

Ví dụ 1 :

すてきな色のセーターですね。
Suteki na iro no seta desu ne.
Tôi thích màu áo len của bạn

Ví dụ 2 :

恋人にセーターをあげました。
Koibito ni se-ta- wo agemashi ta.
Tôi đã tặng áo len cho người yêu.

955. シャツ shatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : áo sơ mi

Ví dụ 1 :

このシャツはアイロンが必要だ。
Kono shatsu ha airon ga hitsuyou da.
Cái aó sơ mi này cần bàn là

Ví dụ 2 :

白いシャツがほしい。
Shiroi shatsu ga hoshii.
Tôi muốn áo sơ mi trắng.

956. 洗濯 sentaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giặt giũ

Ví dụ 1 :

一週間、洗濯をしていない。
Ichi shuukan, sentaku wo shite inai.
Tôi đã không giặt đồ 1 tuần nay

Ví dụ 2 :

男の子はいつも洗濯したくない言っていますね。
Otokonoko ha itsumo sentaku shitakunai itteimasu ne.
Con trai lúc nào cũng nói không muốn giặt giũ nhỉ.

957. 間違える machigaeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhầm lẫn

Ví dụ 1 :

電話番号を間違えました。
Denwa bangou wo machigae mashi ta.
Bạn nhầm số rồi.

Ví dụ 2 :

このようなミスを間違えないでください。
Kono youna misu wo machigae nai de kudasai.
Đừng nhầm lỗi như thế này nữa.

958. アイスクリーム aisukuri-mu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kem

Ví dụ 1 :

弟はアイスクリームが大好きです。
Otouto ha aisukurimu ga daisuki desu.
Em trai tôi rất thích kem

Ví dụ 2 :

アイスクリームを食べたくないよ。
Aisukuri-mu wo tabetakunai yo.
Tôi không muốn ăn kem đâu.

959. 乾く kawaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khô ráo

Ví dụ 1 :

夏は洗濯物がすぐ乾く。
Natsu ha sentaku butsu ga sugu kawaku.
Mùa hè đồ giặt nhanh khô

Ví dụ 2 :

この池が乾いた。
Kono ike ga kawaita.
Cái ao này cạn nước rồi.

960. 冷める sameru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nguội lạnh đi

Ví dụ 1 :

彼への気持ちが冷めた。
Kare he no kimochi ga sameta.
tình cảm của tôi dành cho anh ấy đã nguôi lạnh rồi

Ví dụ 2 :

ビールがだんだん冷めている。
Bi-ru ga dandan samete iru.
Bia đang nguội dần

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 96. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 97. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!