Từ vựng N2 – tổng hợp 2 giáo trình
Từ vựng N2 – Tuần 13
Mục lục :
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 – tuần thứ 13
73.
Từ vựng N2 Ngày 73
聞き手 (ききて) : người nghe
人手 (ひとで) : nhân lực
手話 (しゅわ) : ngôn ngữ kí hiệu
合計する (ごうけいする) : Tính tổng số
合理的な (ごうりてきな) : hợp lí, logic
合同 (ごうどう) : cùng nhau
集合する (しゅうごうする) : tập hợp
都合 (つごう) : tình hình, điều kiện
合図する (あいずする) : ra dấu hiệu
合間 (あいま) : thời gian rảnh rỗi
74.
Từ vựng N2 Ngày 74
体重 (たいじゅう) : trọng lượng cơ thể
体力 (たいりょく) : thể lực
死体 (したい) : tử thi
重体 (じゅうたい) : tình trạng nguy kịch, nguy hiểm tới tính mạng
強化する (きょうかする) : củng cố, tăng cường
強力な (きょうりょくな) : vững mạnh, khỏe mạnh
強引な (ごういんな) : cưỡng bức
強気な (つよきな) : kiên định
力強い (ちからづよい) : vững, có sức mạnh lớn
本日 (ほんじつ) : hôm nay
75.
Từ vựng N2 Ngày 75
本年 (ほんねん) : năm nay
本社 (ほんしゃ) : trụ sở chính
本店 (ほんてん) : cửa hàng chính
本人 (ほんにん) : người đó
本気 (ほんき) : trung thực, thành thật
本来 (ほんらい) : bản chất, tự nhiên
家屋 (かおく) : căn nhà
一家 (いっか) : gia đình, cả nhà
芸術家 (げいじゅつか) : nhà nghệ thuật
読書家 (どくしょか) : người đọc sách
76.
Từ vựng N2 Ngày 76
作家 (さっか) : tác gia
画家 (がか) : họa sĩ
大家 (おおや) : chủ nhà
目上 (めうえ) : cấp trên
目下 (めした) : cấp dưới
目安 (めやす) : mục tiêu, tiêu chuẩn
目指す (めざす) : nhắm vào
目立つ (めだつ) : nổi bật
注目する (ちゅうもくする) : chú ý, tập trung
気体 (きたい) : thể khí
77.
Từ vựng N2 Ngày 77
気分 (きぶん) : tinh thần
気味 (きみ) : cảm giác
気楽な (きらくな) : nhẹ nhõm, thoải mái
平気な (へいきな) : bình thản
短気な (たんきな) : dễ nóng giận
デジカメ : máy ảnh kĩ thuật số
ラッシュ : giờ cao điểm
マスコミ : phương tiện truyền thông, giới báo chí
テロ : khủng bố
インフレ : lạm phát
Trên đây là nội dung từ vựng N2 soumatome tuần 13. Các bạn có thể chuyển sang bài tiếp theo tại : trang 14. Hoặc click vào các trang sau tại phía sau phần gợi ý của Google.
Ngoài ra các bạn cần bố trí thời gian học cân bằng các kỹ năng : Ngữ pháp N2, chữ hán N2, luyện đọc N2, luyện nghe N2 và làm thêm các đề thi N2 mẫu để quen với dạng đề cũng như cấu trúc đề thi N2 nhé 🙂
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !