Từ vựng N2 – Tuần 15
Mục lục :
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 – tuần thứ 15
85.
Từ vựng N2 Ngày 85
ちぎる : xé vụn
破る (やぶる) : vỡ, phá
ほえる : sủa
うなる : gầm , gừ
もれる : rò rỉ
こぼれる : bị tràn
埋める (うめる) : lấp đầy
ふさぐ : bịt lấp
つるす : treo rèm
ぶらさげる : treo, đeo
86.
Từ vựng N2 Ngày 86
なめる : liếm láp, coi thường
しゃぶる : mút, ngậm
ずらす : đặt lệch ra
どける : tránh ra, tránh đường
枯れる (かれる) : khô héo
しぼむ : héo
傷つく (きずつく) : bị tổn thương
傷がつく (きずがつく) : bị xước, bị thương
新たにする (あらたにする) : làm mới
改める (あらためる) : thay đổi, cải thiện
87.
Từ vựng N2 Ngày 87
先に (さきに) : trước đây
先ほど (さきほど) : ít phút trước
すべて : tất cả
あらゆる : mọi, tất cả
第一 (だいいち) : thứ nhất là
真っ先に (まっさきに) : đầu tiên, trước nhất
以前 (いぜん) : dạo trước
かつて : đã từng
単に (たんに) : 1 cách đơn thuần
ただ : chỉ là
88.
Từ vựng N2 Ngày 88
まね : bắt chước
ふり : giả vờ
必死に (ひっしに) : quyết tâm, liều lĩnh
無理に (むりに) : quá sức, vô lí
無理やり (むり) : dù biết người khác không thích vẫn cố làm, dù biết khó vẫn cố làm
高級な (こうきゅうな) : cấp cao
上等な (じょうとうな) : thượng hạng, cấp cao
高度な (こうどな) : cao độ
高等な (こうとうな) : đẳng cấp cao
高価な (こうかな) : đắt
89.
Từ vựng N2 Ngày 89
勝手に (かってに) : tự ý
無断で (むだんで) : không có sự cho phép
次々 (つぎつぎ) : liên tiếp
続々と (ぞくぞくと) : liên tục
案外 (あんがい) : không ngờ đến, bất ngờ, ngoài dự tính
意外 (いがい) : ngạc nhiên, ngoài dự tính
余計に (よけいに) : hơn nữa
余分に (よぶんに) : phần thừa
せめる : trách mắng, tấn công
のる : được đăng lên, tham dự…
90.
Từ vựng N2 Ngày 90
あたり : vùng
いがい : ngoài ra, ngoại trừ
ふじん : phu nhân, phụ nữ
じんこう : nhân tạo
みかた : ủng hộ
とくちょう : ưu điểm
あきる : chán, ghét
あきれる : ngạc nhiên, sốc
あきらめる : từ bỏ, bỏ cuộc
ある : ấy, nọ (có tồn tại mà không biết rõ)
Trên đây là nội dung từ vựng N2 soumatome tuần 15. Các bạn có thể chuyển sang bài tiếp theo tại : trang 16. Hoặc click vào các trang sau tại phía sau phần gợi ý của Google.
Ngoài ra các bạn cần bố trí thời gian học cân bằng các kỹ năng : Ngữ pháp N2, chữ hán N2, luyện đọc N2, luyện nghe N2 và làm thêm các đề thi N2 mẫu để quen với dạng đề cũng như cấu trúc đề thi N2 nhé 🙂
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !