Từ vựng N2 – tổng hợp 2 giáo trình

Từ vựng N2 – Tuần 16

từ vựng N2Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 – tuần thứ 16

91.

Từ vựng N2 Ngày 91

あくる :  ~ sau

もたれる : tựa

もたらす : gây ra

くわしい : chi tiết, biết rõ

くやしい : đau đớn, đáng tiếc

実は (じつは) : thực ra

実に (じつに) : quả là, thực là (cảm thán)

ひもが切れる : đứt dây

電池が切れる (でんちがきれる) : hết pin

タバコがきれる : hết thuốc  lá

 

92.

Từ vựng N2 Ngày 92

賞味期限が切れる (しょうみきげんがきれる) : hết hạn sử dụng

しびれが切れる : cảm giác tê hết đi, hết tê

電源を切る : tắt điện

野菜の水気を切る (やさいのみずけをきる) : làm ráo nước dính trên rau (sau khi rửa)

スタートを切る : bắt đầu

100メートル競走で10秒をきる (きょうそうで10びょうをきる) : chạy 100 mét trong ít nhất 10 giây

ハンドルを右に切る (みぎにきる) : rẽ phải

カードをよく切る : thay dở trò, đưa ra quân bài mạnh

キレる : vượt quá mức chịu đựng → bùng nổ (cơn giận)

しみがつく : bị nhăn

 

93.

Từ vựng N2 Ngày 93

窓ガラスに水滴がつく (まどガラスにすいてきがつく) : có giọt nước ở cửa sổ làm bằng kính

利子がつく (りし) : có lãi (lợi tức)

身につく (み) : học, biến thành của mình

力がつく : có được sức mạnh

差がつく (さ) : có sự khác biệt, chênh lệch

見当がつく (けんとう) : có tính toán, cân nhắc

めどがつく : có ước đoán, chuẩn bị phương án trước

決心がつく (けっしん) : có quyết tâm

服ににおいがつく : bám mùi lên quần áo

折り目をつける (おりめ) : tạo nếp gấp

 

94.

Từ vựng N2 Ngày 94

味をつける (あじ) : thêm gia vị

ボールが当たる : bóng chạm trúng (đầu)

答えが当たる (こたえがあたる) : có câu trả lời đúng

宝くじが当たる (たからくじがあたる) : trúng xổ số

日が当たる (ひがあたる) : có nắng

額に手を当てる (ひたいにてをあてる) : đưa tay lên trán

迷惑がかかる (めいわく) : bị làm phiền

太陽に雲がかかる (たいよう) : mấy che lấp mặt trời

エンジンがかかる : vào guồng, bắt đầu diễn tiến tốt

優勝がかかる (ゆうしょう) : có phần thưởng

 

95.

Từ vựng N2 Ngày 95

壁に絵をかける (かべにえをかける) : treo tranh lên tường

腰をかける (こし) : tựa lưng

橋をかける (はし) : bắc cầu

犬にブラシをかける : chải lông cho chó

植木に水をかける (うえき) : tưới nước

体重をかける (たいじゅう) : đặt trọng lượng lên (vật gì đó)

命をかけて (いのち) : mạo hiểm mạng sống

保険をかける (ほけん) : mua bảo hiểm, có biện pháp dự phòng cho trường hợp bất trắc

火にかける : đặt lên lửa

金メダルを取る : giành giải vàng

 

96.

Từ vựng N2 Ngày 96

記録をとる (きろく) : đạt kỷ lục

場所を取る (ばしょ) : lấy chỗ

責任を取る (せきにん) : chịu trách nhiệm

下準備に時間を取る (したじゅんびにじかんをとる) : dành thời gian cho việc chuẩn bị

親の機嫌を取る (おやのきげんをとる) : nắm bắt tình cảm, suy nghĩ của bố mẹ

大事を取って入院する (だいじをとってにゅういんする) : vào viện cho chắc (phòng bất trắc, lấy sức khoẻ làm trọng)

税金を取られる (ぜいきん) : bị thu thuế

ハンドルを取られる : mất tay lái

疲れが取れる (つかれ) : hết mệt

身長が伸びる (しんちょうがのびる) : tăng chiều cao, cao thêm

Trên đây là nội dung từ vựng N2 soumatome tuần 16. Các bạn có thể chuyển sang bài tiếp theo tại : trang 17. Hoặc click vào các trang sau tại phía sau phần gợi ý của Google.

Ngoài ra các bạn cần bố trí thời gian học cân bằng các kỹ năng : Ngữ pháp N2, chữ hán N2, luyện đọc N2, luyện nghe N2 và làm thêm các đề thi N2 mẫu để quen với dạng đề cũng như  cấu trúc đề thi N2 nhé 🙂

Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!