Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện thi N2Từ vựng N2

từ vựng N2 – Tuần 17

từ vựng N2Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 – tuần thứ 17

97.

Từ vựng N2 Ngày 97

売り上げが伸びる (うりあげがのびる) : doanh thu tăng lên

そばが伸びて、まずくなる : mì nở ra sẽ không ngon

肩まで髪を伸ばす (かたまできみをのばす) : Nuôi tóc dài đến vai

アンテナを伸ばす : kéo dài ăn ten

アイロンをかけてしわを伸ばす : là quần áo cho hết các nếp nhăn

子供の才能を伸ばす (こどものさいのうをのばす) : phát triển khả năng trẻ em

不可能 (ふかのう) : không có khả năng, không thể

不必要 (ふひつよう) : không cần thiết

無差別 (むさべつ) : không phân biệt

無関係 (むかんけい) : không quan hệ

 

98.

Từ vựng N2 Ngày 98

非常識 (ひじょうしき) : tri thức không thông thường

非科学的 (ひかがくてき) : thiếu khoa học

未完成 (みかんせい) : chưa hoàn thành

再出発 (さいしゅっぱつ) : xuất phát lại

再生産 (さいせいさん) : sản xuất lại

超満員 (ちょうまんいん) : tràn ngập người

超小型 (ちょうこがた) : rất nhỏ

高カロリー (こうカロリー) : năng lượng cao

高気圧 (こうきあつ) : khí áp cao

名場面 (めいばめん) : cảnh, tình huống (kịch…) nổi tiếng

 

99.

Từ vựng N2 Ngày 99

名演奏 (めいえんそう) : buổi biểu diễn nổi tiếng

全世界 (ぜんせかい) : toàn thế giới

全学生 (ぜんがくせい) : tất cả sinh viên

総人数 (そうにんすう) : tổng số người

各クラス (かく) : các lớp

長持ち (ながもち) : giữ lâu, bền

長話 (ながばなし) : câu chuyện dài

現社長 (げんしゃちょう) : giám đốc hiện tại

現大臣 (げんだいじん) : bộ trưởng hiện tại

前社長 (ぜんしゃちょう) : giám đốc trước

 

100.

Từ vựng N2 Ngày 100

前大臣 (ぜんだいじん) : bộ trưởng trước

元社長 (もとしゃちょう) : cựu giám đốc

元大臣 (もとだいじん) : cựu bộ trưởng

故田中社長 (こたなかしゃちょう) : cố giám đốc tanaka

故田中大臣 (こたなかだいじん) : cố bộ trưởng tanaka

副社長 (ふくしゃちょう) : phó giám đốc

副大臣 (ふくだいじん) : phó bộ trưởng

入学金 (にゅうがくきん) : phí nhập học

奨学金 (しょうがくきん) : học bổng

売上金 (うりあげきん) : tiền bán hàng

 

101.

Từ vựng N2 Ngày 101

授業料 (じゅぎょうりょう) : tiền học phí

運送料 (うんそうりょう) : phí vận chuyển

入場料 (にゅうじょうりょう) : phí vào cửa

拝観料 (はいかんりょう) : phí thăm quan (đền, chùa…)

宿泊費 (しゅくはくひ) : phí trọ

交通費 (こうつうひ) : phí giao thông

生活費 (せいかつひ) : phí sinh hoạt

医療費 (いりょうひ) : phí thuốc thang

本代 (ほんだい) : tiền mua sách

修理代 (しゅうりだい) : hóa đơn sửa chữa

 

102.

Từ vựng N2 Ngày 102

電気代 (でんきだい) : tiền điện

バス代 (バスだい) : vé xe bus

借り賃 (かりちん) : tiền thuê

電車賃 (でんしゃちん) : tiền vé tàu

貸し賃 (かしちん) : tiền cho thuê

手間賃 (てまちん) : tiền công

Trên đây là tổng hợp toàn bộ chữ từ vựng N2 trong chương trình luyện thi năng lực tiếng Nhật JLPT cấp độ N2, được tổng hợp theo sách soumatome. Mời các bạn cùng Tự học tiếng Nhật luyện thi N2 online theo các chuyên mục : , Ngữ pháp tiếng Nhật N2, Chữ Hán N2, đề thi N2

Ngoài ra, nếu còn thời gian và đã học chắc những từ vựng N2 ở trên, các bạn có thể tiếp tục chuyển sang trang sau để học lướt những từ vựng N2 thuộc giáo trình mimi kara oboeru Nihongo.

Chúc các bạn  học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *