Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện thi N2Từ vựng N2

Từ vựng N2 mimi kara oboeru – Tuần 8

từ vựng N2Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 theo sách mimi kara oboeru nihongo – tuần thứ 8

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 43

書き込む (かきこむ) : Viết vào

巻き込む (まきこむ) : Cuốn vào, dính vào

追い込む (おいこむ) : Dồn, lùa vào

呼び込む (よびこむ) : Gọi ra

座り込む (すわりこむ) : Ngồi xuống

寝込む (ねこむ) : Ngủ

話し込む (はなしこむ) : Nói chuyện dài

黙り込む (だまりこむ) : Giữ im lặng

泊まり込む (とまりこむ) : trọ lại qua đêm

住み込む (すみこむ) : Sống

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 44

煮込む (にこむ) : Nấu, ninh

売り込む (うりこむ) : Bán

頼み込む (たのみこむ) : yêu cầu khẩn khoản

教え込む (おしえこむ) : Dạy dỗ

話し合う (はなしあう) : Đàm phán, thảo luận

言い合う (いいあう) : Nói chuyện

語り合う (かたりあう) : Kể chuyện, nói chuyện

見つめ合う (みつめあう) : chằm chằm

向かい合う (むかいあう) : Đối mặt

助け合う (たすけあう) : Giúp đỡ nhau

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 45

分け合う (わけあう) : Chia sẻ

出し合う (だしあう) : Đóng góp, chia sẻ chung

申し合わせる (もうしあわせる) : Sắp xếp, thu xếp

誘い合わせる (さそいあわせる) : Mời, rủ để cùng làm

隣り合わせる (となりあわせる) : Liền kề, cạnh nhau, kề nhau

組み合わせる (くみあわせる) : Kết hợp, phối hợp, ghép lại

詰め合わせる (つめあわせる) : Sắp xếp thành loại, đóng gói các loại

重ね合わせる (かさねあわせる) : Chồng chất

居合わせる (いあわせる) : Có mặt

乗り合わせる (のりあわせる) : Đi cùng xe

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 46

持ち合わせる (もちあわせる) : Mang theo

問い合わせる (といあわせる) : Kiểm tra, điều tra, hỏi

照らし合わせる (てらしあわせる) : So sánh và đối chiếu

聞き直す (ききなおす) : Nghe lại/ Hỏi lại

やり直す (やりなおす) : Làm lại lần nữa

かけ直す (かけなおす) : Gọi lại

出直す (でなおす) : Đến lần nữa, chỉnh sửa, sắp xếp

持ち直す (もちなおす) : Nắm chặt lại hơn~, chuyển biến tốt hơn

考え直す (かんがえなおす) : Nghĩ lại

思い直す (おもいなおす) : Đổi ý

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 47

アンテナ (あんてな) : Ăng ten

イヤホン (いやほん) : Tai nghe

サイレン (さいれん) : Chuông, còi báo động

コード (こうど) : Dây thường

モニター (もにたあ) : Mô ni tơ, bộ kiểm tra, hiệu thính viên, kiểm tra (động từ)

メーター (めえかあ) : Dụng cụ đo, đồng hồ đo

ペア (ぺあ) : Cặp, đôi

リズム (りずむ) : Nhịp điệu

アクセント (あくせんと) : Trọng âm, sự nhấn mạnh

アルファベット (アルファベット) : Bảng chữ cái tiếng Anh

Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 48

アドレス (あどれす) : Địa chỉ

メモ (めも) : Ghi chú, ghi chép

マーク (まあく) : Đánh dấu, ghim, đánh dấu (trong danh sách đen)

イラスト (いらすと) : Hình minh họa

サイン (さいん) : Chữ kí, dấu hiệu, ký hiệu

スター (すたあ) : Ngôi sao

アンコール (あんこおる) : Mời, yêu cầu (diễn viên, ca sĩ,..) ra sân khấu,

モデル (もでる) : Người mẫu, mẫu

サンプル (さんぷる) : Mẫu , hàng mẫu

スタイル (すたいる) : Phong cách, kiểu cách

Mời các bạn xem bài tiếp theo tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *