Từ vựng N2 mimi kara oboeru – Tuần 9
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 theo sách mimi kara oboeru nihongo – tuần thứ 9
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 49
Mục lục :
ウエスト (うえすと) : Eo, phần thắt lưng
カロリー (かろりい) : Ca lo
オーバー (おおばあ) : Vượt qua, quá
コントロール (こんとろおる) : Điều khiển, kiểm soát
カーブ (かあぶ) : Cua, vòng co, quanh co, uốn lượn
コース (こおす) : Khóa, Khóa học, sân đua, đường đua
レース (れえす) : Đường đua, cuộc đua
リード (りいど) : lãnh đạo, dẫn đầu, tiêu đề
トップ (とっぷ) : Đứng đầu
ゴール (ごおる) : Đạt được, đích đến, mục tiêu, khung thành (trong thể thao)
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 50
パス (ぱす) : Qua, bỏ qua, vượt qua, đỗ, đạt
ベスト (べすと) : ~ nhất, số 1
レギュラー (れぎゅらあ) : Thông thường, thường xuyên, bình thường
コーチ (こおち) : Huấn luyện viên
キャプテン (きゃぷてん) : Đội trưởng, trưởng ~
サークル (さあくる) : câu lạc bộ
キャンバス (きゃんぱす) : Khuôn viên trường, trường học
オリエンテーション (おりえんてえしょん) : Buổi định hướng, hướng dẫn
カリキュラム (かりきゅらむ) : Chương trình giảng dạy
プログラム (ぷろぐらむ) : Chương trình
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 51
レッソン (れっそん) : Lớp học, buổi học, bài học
レクリエーション (れくりええしょん) : Giải lao, giải trí
レジャー (れじゃあ) : Thời gian rảnh
ガイド (がいど) : Hướng dẫn
シーズン (しいずん) : Mùa, thời kì
ダイヤ (だいや) : Lịch trình, bảng biểu thời gian
ウィークデー (うぃいくでえ) : Ngày trong tuần
サービス (さあびす) : Dịch vụ
アルコール (あるこうる) : Đồ uống có cồn, rượu, cồn
デコレーション (でこれえしょん) : Trang trí
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 52
最も (もっとも) : ~Nhất
ほぼ (ほぼ) : Hầu như, gần như
相当 (そうとう) : Tương đương, khá
割りに/割と割合(に/と) (わりに/わりと/わりあい(に/と)) : Tương đối
多少 (たしょう) : Ít nhiều, một chút, một ít
少々 (しょうしょう) : Ít, một chút, một ít, một lúc
すべて (すべて) : Tất cả
何もかも (なにもかも) : Tất cả, mọi thứ
たっぷり (たっぷり) : Đầy, tràn đầy
できるだけ (できるだけ) : Trong khả năng, có thể, càng~
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 53
次第に (しだいに) : Dần dần, từ từ
徐々に (じょじょに) : Dần dần, từ từ
さらに (さらに) : Thêm vào, ~ nữa, còn nữa
一層 (いっそう) : Thêm nữa, ~ nữa
一段と (いちだんと) : Hơn nhiều
より (より) : Hơn nữa, nhiều
結局 (けっきょく) : Kết cục
ようやく (ようやく) : Cuối cùng
再び (ふたたび) : Lại, thêm lần nữa.
たちまち (たちまち) : Lập tức, ngay lập tức
Từ vựng N2 mimi kara oboeru Ngày 54
今度 (こんど) : Lần này, gần đây, lần tới, lần sau
今後 (こんご) : Từ bây giờ
後(に) (のち(に)) : Sau, sau khi~, tương lai
まもなく (まもなく) : Sắp, chẳng bao lâu nữa.
そのうち(に) (そのうち(に)) : Sớm muộn cũng ~, chẳng mấy chốc, nhanh chóng.
やがて (やがて) : Chẳng mấy chốc, nhanh chóng, sắp sửa
いずれ (いずれ) : Một lúc nào đó, sớm muộn gì cũng ~
先ほど (さきほど) : Ít phút trước, vừa mới
とっくに (とっくに) : Xa xưa, trước đây rất lâu
すでに (すでに) : Đã.. Rồi
Mời các bạn xem bài tiếp theo tại trang sau