từ vựng N2 – Tuần 3
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 – tuần thứ 3
Từ vựng N2 Ngày 13
Mục lục :
銀行でお金を下ろす (ぎんこうでおかねをおろす) : rút tiền ở ngân hàng
銀行でお金を預ける (ぎんこうでおかねをあずける) : gửi tiền ở ngân hàng
銀行口座 (ぎんこうこうざ) : tài khoản ngân hàng
自動で引き落とされる (じどうでひきおとされる) : rút/ trừ tiền tự động khi dùng dịch vụ thanh toán từ tài khoản ngân hàng
授業料を払い込む (じゅぎょうりょうをはらいこむ) : đóng học phí
家賃を振り込む (やちんをふりこむ) : chuyển khoản trả tiền nhà
公共料金を支払う (こうきょうりょうきんをしはらう) : trả tiền cho các dịch vụ công cộng
手数料がかかる (てすうりょう) : mất phí, phải trả phí (khi sử dụng dịch vụ …)
収入 (しゅうにゅう) : thu nhập
赤字 (あかじ) : lỗ ,thâm hụt
Từ vựng N2 Ngày 14
黒字 (くろじ) : lãi, thặng dư
外食する (がいしょくする) : đi ăn ngoài
自炊する (じすいする) : tự nấu ăn
高くつく : trả giá cao, được giá
栄養がかたよる (えいよう) : mất cân bằng dinh dưỡng
バランスが取れた食事 (バランスがとれたしょくじ) : bữa ăn cân bằng dưỡng chất, bữa ăn đầy đủ chất
生活費が不足する (せいかつひがふそくする) : thiếu tiền sinh hoạt
食費を節約する (しょくひをせつやくする) : tiết kiệm tiền ăn
旅行する余裕がない (りょこうするよゆうがない) : không dư dả (không có tiền để) đi du lịch
収入につりあう生活 (しゅうにゅうにつりあうせいかつ) : sinh hoạt cân đối với thu nhập
Từ vựng N2 Ngày 15
ぜいたくをする : sống xa xỉ, tiêu xài xa xỉ
むだづかいをする : tiêu hoang, lãng phí
むだを省く (むだをはぶく) : giảm bớt sự lãng phí
老人ホームのホームへルパー (ろうじん) : người giúp việc ở viện dưỡng lão
語学学校の講師 (ごがくがっこうのこうし) : giảng viên trường ngôn ngữ học
会社の事務員 (かいしゃのじむいん) : nhân viên nghiệp vụ công ty (thường làm các việc soạn giấy tờ…)
コンピューター関係の仕事 (コンピューターかんけいのしごと) : công việc liên quan đến máy tính
レストランのオーナー : chủ sở hữu nhà hàng
ホテルの従業員 (じゅうぎょういん) : người làm thuê cho khách sạn, nhân viên khách sạn
就職する (しゅうしょくする) : làm việc, nhận việc
Từ vựng N2 Ngày 16
就職活動 (しゅうしょくかつどう) : hoạt động tìm kiếm việc làm
求人情報 (きゅうじんじょうほう) : thông tin việc làm
履歴書を書く (りれきしょをかく) : viết bản lí lịch, viết sơ yếu lý lịch
154. 年齢制限がある (ねんれいせいげんがある) : có giới hạn về độ tuổi (khi tuyển dụng, có vị trí không tuyển ứng viên dưới 30 tuổi). Hoặc tại Nhật quy định : 飲酒(20歳以上)、喫煙(20歳以上)、運転免許取得(免許の種類により異なる。普通一種は18歳以上)Được phép uống rượu, lái xe 20 tuổi trở lên. Thi bằng lái xe thường là từ 18 tuổi trở lên. Nguồn : wiki
経験を問わない (けいけんをとわない) : không yêu cầu kinh nghiệm
やとう/ 採用する (さいようする) : tuyển dụng, thuê người
人手が不足している (ひとでがふそくしている) : thiếu nhân lực
正社員を募集する (せいしゃいんをぼしゅうする) : chiêu mộ, tuyển nhân viên chính thức
派遣社員に登録する (はけんしゃいんにとうろくする) : đăng ký làm nhân viên phái cử (Nhân viên của công ty A, nhưng sang công ty B làm việc theo diện được cử đi)
会社に問い合わせる (かいしゃにといあわせる) : hỏi, trao đổi với công ty
Từ vựng N2 Ngày 17
気軽にたずねる (きがるにたずねる) : hỏi (thông tin) một cách thoải mái (không cần ngại ngùng)
面接で緊張する (めんせつできんちょうする) : căng thẳng trong buổi phỏng vấn
面接にふさわしい服装 (めんせつにふさわしいふくそう) : Trang phục phù hợp cho đi phỏng vấn (com lê, váy đen, sơ mi, cà vạt…)
8時間勤務 (8じかんきんむ) : làm việc 8 giờ / ngày
時給で働く (じきゅうではたらく) : Làm việc nhận lương theo giờ
交通費が支給される (こうつうひがしきゅうされる) : được trả phí đi lại
お金をかせぐ : kiếm tiền
お金をもうける : được lời, kiếm được tiền
上司 (じょうし) : sếp, cấp trên
部長 (ぶちょう) : trưởng phòng
Từ vựng N2 Ngày 18
課長 (かちょう) : trưởng nhóm, trưởng ban (thuộc 1 phòng nào đó trong công ty)
先輩 (せんぱい) : tiền bối, người đi (làm, học…) trước.
同僚 (どうりょう) : đồng nghiệp
大企業に就職する (だいきぎょうにしゅうしょくする) : làm ở doanh nghiệp lớn
4月に入社する (4がつににゅうしゃする) : bắt đầu vào công ty làm việc vào tháng 4
我が社の女子社員 (わがしゃのじょししゃいん) : nhân viên nữ của công ty chúng tôi
先輩に教わる (せんぱいにおそわる) : học hỏi từ tiền bối. Được tiền bối chỉ bảo
早退する (そうたいする) : về sớm
休憩する (きゅうけいする) : nghỉ giải lao
休みを取る (やすみをとる) : đăng ký nghỉ, nghỉ ngơi
Trên đây là nội dung từ vựng N2 soumatome tuần 3. Các bạn có thể chuyển sang bài tiếp theo tại : trang 4. Hoặc click vào các trang sau tại phía sau phần gợi ý của Google.
Ngoài ra các bạn cần bố trí thời gian học cân bằng các kỹ năng : Ngữ pháp N2, chữ hán N2, luyện đọc N2, luyện nghe N2 và làm thêm các đề thi N2 mẫu để quen với dạng đề cũng như cấu trúc đề thi N2 nhé 🙂
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !