từ vựng N2 – Tuần 6
Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 – tuần thứ 6
Từ vựng N2 Ngày 31
Mục lục :
わがままな : ương bướng, cứng đầu, khó bảo, ngang như cua.
プライドが高い : lòng tự hào cao (cao ngạo)
マナーがいい : thái độ, tác phong tốt
センスがいい : nhạy cảm
要領がいい (ようりょう) : khéo léo, có khả năng xử lí mọi việc tốt. ベテランらしく要領がいい : Khéo léo như thợ lành nghề (lão luyện)
おだやかな : điềm đạm
おとなしい : thành thực, chăm chỉ, ngoan ngoãn
落ち着いている (おちついている) : bình tĩnh, điềm tĩnh
頼もしい (たのもしい) : đáng tin cậy
そそっかしい : hấp tấp, vội vàng
Từ vựng N2 Ngày 32
のんきな : vô lo (sắp thi rồi mà vẫn đủng đỉnh)
短気な (たんきな) : dễ nổi nóng
気が小さい (きがちいさい) : nhỏ mọn, không độ lượng, để ý tiểu tiết
あわれな : bi ai, đáng thương, dễ lôi kéo sự đồng cảm. 人々の哀れを誘った : Lôi kéo sự đồng cảm từ mọi người
くどい : lỳ, lắm lời, đeo bám dai dẳng, không biết chán. Nói đi nói lại hoài 1 chuyện không chán. くどい質問 : câu hỏi dai dẳng, làm người ta phát bực vì hỏi đi hỏi lại. Có thể dùng như nghĩa của しつこい nhưng với nghĩa xấu
ひきょうな : hèn nhát
ずるい : xảo quyệt, khôn lỏi
ダサい : quê mùa, xấu tính
上品な (じょうひんな) : Thượng phẩm, cao quý. Hành động lời nói diện mạo toát lên phẩm cách cao quý
下品な (げひんな) : tầm thường, thấp kém. 下品な人 : người có phẩm cách tầm thường. 下品な言葉遣い : lời nói, cách dùng từ tầm thường
Từ vựng N2 Ngày 33
かっこいい : ăn mặc đẹp, hợp mốt, vẻ bề ngoài: đẹp
かっこ悪い : vẻ bề ngoài không đẹp, không gọn gàng,..
323. 気が強い (きがつよい) : mạnh mẽ, tích cực, quyết tâm chiến thắng
気が弱い (きがよわい) : mềm yếu, không tự tin, làm gì cũng sợ sệt, không dám làm tới cùng
器用な (きような) : khéo léo
不器用な (ふきような) : vụng về
まじめな : nghiêm túc, chăm chỉ
ふまじめな : không nghiêm túc, cợt nhả
豊かな (ゆたかな) : giàu có, đầy đủ. 才能の豊かな画家 : họa sỹ đầy tài năng
快適な (かいてきな) : thoải mái. 快適な生活 : cuộc sống thoải mái. 快適な一日を過ごす : Trải qua 1 ngày rất thoải mái
Từ vựng N2 Ngày 34
楽な (らくな) : thoải mái, nhàn hạ
派手な (はでな) : lòe loẹt, màu mè
粗末な (そまつな) : hèn mọn, thô kệch (đôi khi dùng với ý khiêm tốn). 粗末な家 : Ngôi nhà bình thường.
みじめな : đáng thương. みじめな姿のねこ : Chú mèo trong dáng vẻ thật đáng thương
やっかいな : phiền hà. 厄介なことに巻き込まれる : Bị cuốn vào 1 chuyện phiền hà
あいまいな : lấp lửng, mờ ám. あいまいな応え : Câu trả lời lấp lửng, không rõ ràng.
ありふれた : chuyện mọi người điều biết = hiển nhiên. 有り触れた話 : câu chuyện bình thường, ai cũng biết
あわただしい : hối hả. あわただしい毎日を送る : sống cuộc sống hối hả mỗi ngày
さわがしい/ そうぞうしい : ồn ào
やかましい : ồn ào. 工事の音がやかましい : tiếng ồn từ công trường rất ồn. 警察がやかましい : Cảnh sát hay than phiền
Từ vựng N2 Ngày 35
めでたい : vui vẻ, hạnh phúc, đáng chúc mừng. 合格して何よりめでたい. Bạn đã đỗ, thật đáng chúc mừng
等しい (ひとしい) : bằng nhau, đều đặn. A と B は重さが等しい. A và B có trọng lượng bằng nhau.
みにくい : khó coi
荒っぽい (あらっぽい) : thô lỗ.
空っぽ (からっぽ) : trống trơn, rỗng tuếch
真っ黒な (まっくろな) : đen xì
真っ青な (まっさおな) : xanh lét
真っ赤な (まっかな) : đỏ chót
真っ白な (まっしろな) : trắng bạch
にらむ : liếc, lườm
Từ vựng N2 Ngày 36
くわえる : ngậm, chứa. 汁に塩をくわえる. Trong mồ hôi có chứa muối.
かじる : cắn, gặm từng chút 1 bằng răng cửa. ねずみがリンゴをかじる : chuột gặm nhấm miếng silicon. ロシア語を少しかじた. Tôi đã nhần (học) qua 1 chút tiếng Nga.
ささやく : thì thầm. 耳もとでささやく. Thì thầm vào tai
うなずく : gật, tán thành. いちいちうなずきながら話を聞く : Vừa nghe chuyện vừa gật đầu liên tục
担ぐ (かつぐ) : đảm nhiệm (1 vị trí nào đó), khiêng. みこしを担ぐ : Khiêng kiệu.
抱える (かかえる) : ôm. ひざを抱えて座る : Khoanh chân ngồi. 多くの負債を抱えて倒産する. Ôm nhiều nợ và phá sản.
ぶらさげる : treo, mắc, vắt. 腰に手拭いをぶらさげる : treo khăn lau vào bên hông
ポケットに手をつっこむ : thọc tay vào túi
パンにハムをはさむ : kẹp thịt hun khói vào bánh mì
のりでくっつける : gắn lại bằng hồ
Trên đây là nội dung từ vựng N2 soumatome tuần 6. Các bạn có thể chuyển sang bài tiếp theo tại : trang 7. Hoặc click vào các trang sau tại phía sau phần gợi ý của Google.
Ngoài ra các bạn cần bố trí thời gian học cân bằng các kỹ năng : Ngữ pháp N2, chữ hán N2, luyện đọc N2, luyện nghe N2 và làm thêm các đề thi N2 mẫu để quen với dạng đề cũng như cấu trúc đề thi N2 nhé 🙂
Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !