Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện thi N2Từ vựng N2

từ vựng N2 – Tuần 8

từ vựng N2Mời các bạn tiếp tục học từ vựng N2 – tuần thứ 8

Từ vựng N2 Ngày 43

避ける (さける) : tránh. 自動車を避ける : tránh xe ô tô

放っておく (ほうっておく) : bỏ mặc, mặc kệ

仕事を任せる (しごとをまかせる) : phó  thác công việc

ほほえむ : mỉm cười / cười mỉm

従う (したがう) : vâng lời

逆らう (さからう) : chống đối, cãi lời

わびる : xin lỗi

感謝する (かんしゃする) : cảm ơn, cảm tạ, tạ ơn

冗談を言う (じょうだんをいう) : nói đùa

いやみをいう : nói lời cay độc

Từ vựng N2 Ngày 44

文句を言う : phàn nàn về

うそをつく : nói dối

だまる : im lặng

自慢する (じまんする) : tự mãn, tự hào (vì con cái)

いばる : kiêu ngạo

ふざける : đùa cợt

まねをする : bắt chước

悪口を言う (わるくちをいう) : nói xấu sau lưng

友達に恵まれる (ともだちにめぐまれる) : được bạn bè bao bọc

友達ともめる : gặp rắc rối với bạn bè

Từ vựng N2 Ngày 45

いやな態度を取る (たいどをとる) : có thái độ xấu

態度を改める (たいどをあらためる) : thay đổi thái độ

失敗を人のせいにする (しっぱいをひとのせいにする) : đổ lỗi cho người khác

医師の診察を受ける (いしのしんさつをうける) : (đi) khám bác sĩ

早めに医者にかかる (はやめにいしゃにかかる) : sớm/ nhanh chóng đi gặp bắc sĩ

健康診断を受ける (けんこうしんだんをうける) : Nhận chuẩn đoán sức khỏe

血圧が高い (けつあつがたかい) : huyết áp cao

病気の症状 (びょうきのしょうじょう) : tình trạng bệnh

顔色が悪い (かおいろがわるい) : sắc mặt xấu

体の具合が悪い (からだのぐあいがわるい) : không được khỏe

Từ vựng N2 Ngày 46

吐き気がする (はきけがする) : cảm thấy buồn nôn

頭がぼうっとする : đầu óc không tỉnh táo, nhìn vật thấy mờ…

熱中症 (ねっちゅうしょう) : say nắng, cảm nắng

体に熱がこもる (からだにねつがこもる) : sốt, cơ thể nóng ran

体がだるい : cơ thể đau mỏi

肩がこる (かた) : cứng vai, đau vai

ストレスがたまる : cảm thấy stress/ căng thẳng. Căng thẳng tích tụ lại

痛みをこらえる : chịu đựng nỗi đau. こらえる : kìm nén, chịu đựng, không thể hiện ra ngoài.

痛みに耐える (いたみにたえる) : chịu đựng nỗi đau, không thể hiện ra ngoài. Có thể dùng cả cho nỗi buồn

肌が荒れる (はだがあれる) : da dẻ nứt nẻ, da bị dạn, phồng rát

Từ vựng N2 Ngày 47

体がかゆい : ngứa người

湿疹ができる (しっしん) : bị nổi mẩn

花粉症で鼻がつまる (かふんしょうではながつまる) : ngạt mũi vì bị dị ứng phấn hoa

虫歯になる (むしば) : bị sâu răng

リハビリする : điều trị phục hồi chức năng, vật lý trị liệu

傷口がふさがる (きずぐち) : vết thương đã lành/ đã liền

手術の傷あとが痛む (しゅじゅつのきずあとがいたむ) : vết thương sau phẫu thuật gây đau

レントゲンを撮る (とる) : chụp x-quang

がんで死亡する (しぼう) : chết vì ung thư

いつか : một ngày nào đó, một lúc nào đó

Từ vựng N2 Ngày 48

いつまでも : dù tới khi nào đi nữa

いつのまにか : không biết từ bao giờ

つい : vô tình, lỡ

ついに : cuối cùng thì. ついに完成を見た : cuối cùng thì cũng hoàn thành

どうしても : thế nào cũng, nhất định

どうも : rất (cám ơn)

なんとか : bằng cách nào đó, nỗ lực sao đó … そこを何とか頼む : chỗ đó mong anh cố gắng (bằng cách nào đó giúp cho). 何とかしよう : Chúng ta phải làm gì đó thôi

どうにか : bằng cách nào đó. 論文をどうにか形にしようとがんばる : Cố gắng làm sao đó để luận văn thành hình.

なんとなく : mang máng, ko rõ ràng lắm, nhưng mà hiểu, nhớ,… 彼の気持ちは何となくわかるような気がする Cỏ vẻ là tôi hiểu một chút (mang mảng hiểu) cảm giác của anh ấy.

なんとも。。。ない : không … chút nào. 体は何ともありません : Cơ thể (sức khỏe) tôi không có vấn đề gì

Trên đây là nội dung từ vựng N2 soumatome tuần 8. Các bạn có thể chuyển sang bài tiếp theo tại : trang 9. Hoặc click vào các trang sau tại phía sau phần gợi ý của Google.

Ngoài ra các bạn cần bố trí thời gian học cân bằng các kỹ năng : Ngữ pháp N2, chữ hán N2, luyện đọc N2, luyện nghe N2 và làm thêm các đề thi N2 mẫu để quen với dạng đề cũng như  cấu trúc đề thi N2 nhé 🙂

Chúc các bạn tự học tiếng Nhật online hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *