Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm

Mỹ phẩm là 1 đề tài được rất nhiều bạn quan tâm, không chỉ riêng nữ mà nhiều bạn nam cũng tìm hiểu để mua làm quà cho người thương. Mỹ phẩm mua tại Nhật cũng được đánh giá cao về độ tin cậy và chất lượng. Do vậy có rất nhiều bạn tìm mua và mang về làm quà. Để giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc đọc và tìm hiểu các loại mỹ phẩm định mua, Trong bài viết này, Tự học tiếng Nhật online sẽ giới thiệu với các bạn 1 số Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm.

Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm

Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm : Tên các loại da :

Để mua các loại sản phẩm dưỡng da, các bạn cần nắm được tên 1 số loại da.

① 普通肌 (ふつうはだ): da thường

② 脂性肌 (しせいはだ・脂 có nghĩa là mỡ – abura. da có tính dầu)/ オイリースキン(bắt nguồn từ tiếng anh : oily skin): da nhờn

③ 乾燥肌 (かんそうはだ)/ ドライスキン (bắt nguồn từ từ tiến anh : dry skin) : da khô

④ 混合肌 (こんごうはだ)/ ミックススキン (bắt nguồn từ : mix skin) : da hỗn hợp, giữa da khô và da nhờn.

⑤ 敏感肌 (びんかんはだ): da nhạy cảm. 敏感 : mẫn cảm, nhạy cảm.

⑥ ニキビができやすい肌 (はだ): da dễ nổi mụn, dễ có trứng cá.

Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm : Tên các sản phẩm dưỡng da

① メイク落(お)とし/ クレンジング: tẩy trang. メイク : trang điểm (bắt nguồn từ từ make up). クレンジング : cleaning – làm sạch. Trong hai từ trên thì từ クレンジング được dùng phổ biến hơn nếu bạn muốn tìm nước tẩy trang tiếng Nhật. Dòng thông dụng nhất mà người Nhật hay dùng là プリュ アミノ モイスチュア クレンジングジェル

② 洗顔ミルク (せんがん): sữa rửa mặt. 洗顔 : rửa mặt. Ví dụ : dòng thông dụng : Perfect whip khoảng 500 yên, hoặc PLuS /プリュ クリアファインブラックソープ khoảng 1300 yên

③ 化粧水 (けしょうすい)/ ローション (lotion): nước dưỡng da, dữ ẩm, làm da mịn

a. しっとりタイプ: loại ẩm. しっとり : (kem, mỹ phẩm…) loại ẩm, hơi ẩm.

b. さっぱりタイプ: loại ít ẩm, ko bết dính (dành cho da dầu, da hỗn hợp thiên dầu). さっぱり : sảng khoái, sạch

④ 美容液 (びようえき)/ セラム/エッセンス: hỗn hợp chứa các thành phần dưỡi ẩm, làm trắng/serum (tinh chất mỹ phẩm)/dầu (hỗn hợp dầu)

⑤ 乳液 (にゅうえき)/ ミルク : sữa dưỡng ẩm/ sữa dưỡng ẩm

Sữa cũng có 2 loại như nước hoa hồng:

a. しっとりタイプ: loại nhiều ẩm

b. さっぱりタイプ: loại ít ẩm, ko bết dính

⑥保湿(ほしつ)クリーム/モイスト・モイスチャークリーム: kem dưỡng ẩm. モイスト (moist viết tắt của từ moisture ・モイスチャー (moisture)

⑦ 日焼け止め (ひやけどめ): chống nắng. 日焼け : cháy nắng. 止め : ngăn ngừa. Kem chống nắng tiếng Nhật là 日焼け止めクリーム hoặc UVクリーム.

8. Kem che khuyết điểm tiếng Nhật là コンシーラー (konshiiraa). Từ này bắt nguồn từ từ Concealer trong tiếng Anh. Hoặc カバー パーフェクション. Sản phẩm bình dân có giá khoảng 800 yên, hàng xịn hơn chút của Shisedo có giá khoảng 1300 yên

9. Nước hoa tiếng Nhật là 香水 (kou sui).

Xem thêm : các hãng mỹ phẩm nổi tiếng tại Nhật

Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm : Dầu gội, dầu xả và sữa tắm

シャンプー shampu- : dầu gội – shampoo. xem thêm : các loại dầu gội đầu tại Nhật

コンディショナー kondhishona- : dầu xả – conditioner.

ボディーソープ bodyso-pu (body soap) : xà bông tắm, sữa tắm. Xem thêm : các loại sữa tắm tại Nhật

育毛 (ikumou) : nuôi dưỡng tóc, kích thích mọc tóc

トリートメント : trị liệu treatment, thường dùng cho tóc hư tổn

ダメージ damage : (tóc) hư tổn

地肌ケア jihada kea : chăm sóc da đầu

毛穴 (keana) : lỗ chân lông, lỗ chân tóc

頭皮 (houhi) : da đầu

ベタつき : (tóc) bết

かゆみ : ngứa

頭皮を保護 (toufu wo hogo) : bảo vệ da đầu

Xem thêm : các loại dầu gội và sản phẩm chăm sóc tốt tại Nhật

4. Một số từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm khác

① ニキビケア: chăm sóc da đang có mụn. ニキビ : mụn, trứng cá.

ニキビ治療(ちりょう): trị mụn

ニキビ予防(よぼう): ngừa mụn

Xem thêm : bí quyết trị mụn của người Nhật

② 美白 (びはく)/ホワイト: sản phẩm trắng da

③ エイジングケア: chống lão hoá. エイジング : aging – già đi, có tuổi. ケア : care – chăm sóc.

④ 毛穴 (けあな)ケア: sản phẩm chăm sóc (làm sạch, làm kín) lỗ chân lông

⑤ ピーリング: tẩy da chết (bóc lớp da bên ngoài để lại lớp da non bên trong). ピーリング : peeling -peel : bóc vỏ, lộ da. Thường là dạng gel. Sản phẩm phổ biến như : PLuS /プリュ ハニーマイルドピーリングジェル (tẩy mặt và toàn thân) hoặc 東洋ライフサービス ナチュラルアクアジェル (dùng cho mặt)

⑥ シミ・ そばかすを防ぐ(ふせぐ): chống nám/ tàn nhang. シミ  nám da そばかす : tàn nhang. Sản phẩm làm mờ tàn nhang của Nhật được đánh giá cao là Obaji, các bạn nên mua loại Obaji C20 giá hơi cao (khoảng 7200 yên) nhưng đạt hiệu quả cao. Loại Obaji C10 nên dùng cho những người bị nhẹ.

⑦ 肌荒れ (はだあれ)/ 肌トラブル: da mẩn đỏ/ da có vấn đề

⑧ くすみ・ごわつき肌: da sạm, sần sùi

⑨ 古い角質 (ふるいかくしつ): da chết

⑩ 潤(うるお)い: ẩm (loại giữ ẩm)

⑪  べたつき: sự bết, dính

⑫ つるつる/ すべすべ肌: da trơn láng, nhẵn nhụi

⑬  もちもち肌: da mềm mịn (như da em bé)

⑭ シートマスク: mặt nạ giấy

⑮ あぶらとり紙 (あぶらとりがみ): giấy thấm dầu

Xịt khoáng tiếng Nhật là gì?

Xịt khoáng thực chất là một loại sản phẩm dưỡng da có dạng xịt (ミスト化粧水 (mist keshousui). Thường là để giữ ẩm da hoặc ngăn dị ứng phấn hoa. 1 số sản phẩm tiêu biểu có : DHC PAナノコロイドミスト 120g khoảng 2,100 yên, ラ ロッシュ ポゼ ターマルウォーター 150g khoảng 2300 yên, イプサ メイクアップフィニッシング ミスト 58ml  khoảng 8500 yên

Trên đây là 1 số Từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm. Hi vọng với những từ vựng này, các bạn có thể tự mình ra siêu thị chọn và mua cho mình loại mỹ phẩm phù hợp. Nếu muốn tìm nguồn hàng rẻ hơn trên mạng, các bạn có thể tham khảo thêm bài : cách mua hàng trên rakuten – 1 trang bán hàng nổi tiếng của Nhật.

Từ vựng tiếng nhật về da liễu

皮膚科 hifuka : khoa da liễu

皮膚科 クリニック

皮膚 hifu : da

水虫 mizumushi : nước ăn chân

アレルギー arerugi – : dị ứng

接触  seshoku : tiếp xúc

皮膚炎 hifuen : viêm da

日焼け hiyake : cháy nắng

やけど bị bỏng

虫刺され mushi sasare : bị côn trùng đốt

口唇炎 kuchibiru en : viêm môi

xem thêm : tên một số sản phẩm người Việt hay mua tại Nhật

Từ vựng tiếng Nhật về mụn

ニキビ mụn

毛穴の出口 keana no deguchi : lỗ chân lông

過剰な皮脂の分泌 kajouna hishi no bunpi : sự bài tiết quá nhiều chất nhầy trong da

ニキビ菌 nikibi kin : vi khuẩn mụn

黒ニキビ mụn đầu đen

白ニキビ mụn trắng

Trả lời câu hỏi của độc giả

Dung dịch vệ sinh phụ nữ tiếng Nhật là gì? dung dịch vệ sinh tiếng nhật?

Dung dịch vệ sinh phụ nữ tiếng Nhật là : フェミニンウォッシュ. Đây là từ có gốc tiếng Anh : feminine wash. Nếu da nhạy cảm thì bạn thêm từ センシティブ sensitive. Da thường thì bạn thêm từ ノーマルスキン là có thể tìm các sản phẩm cho mình.

Mời các bạn cùng học tiếng Nhật qua các bài viết khác trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!