túi xách, cho tới bây giờ, vé tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
túi xách, cho tới bây giờ, vé tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : túi xách cho tới bây giờ vé
túi xách
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : バッグ
Cách đọc : バッグ baggu
Ví dụ :
Tôi đang cầm túi xách màu đen
私は黒いバッグを持っています。
cho tới bây giờ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 今まで
Cách đọc : いままで imamade
Ví dụ :
Cậu ở đầu từ đó tới giờ
今までどこにいたのですか。
vé
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 切符
Cách đọc : きっぷ kippu
Ví dụ :
Tôi đã mua vé tới Tokyo
東京までの切符を買った。
Trên đây là nội dung bài viết : túi xách, cho tới bây giờ, vé tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.