vui, viết, đưa cho tiếng Nhật là gì – Từ điển Việt Nhật
vui, viết, đưa cho tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : vui viết đưa cho
vui
Nghĩa tiếng Nhật : 嬉しい
Cách đọc : うれしい ureshii
Ví dụ :
Tôi đã rất vui khi gặp anh ấy
彼に会えて嬉しかった。
viết
Nghĩa tiếng Nhật : 書く
Cách đọc : かくkaku
Ví dụ :
Tôi đã viết thư cho anh ấy
Hãy viết tên bằng chữ katakana
彼に手紙を書きました。
お名前をカタカナで書いてください。
đưa cho
Nghĩa tiếng Nhật : 渡す
Cách đọc : わたす watasu
Ví dụ :
Tôi đã đưa thư cho anh ấy
彼に手紙を渡しました。
Trên đây là nội dung bài viết : vui, viết, đưa cho tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(nên là tiếng Việt có dấu để có kế quả chuẩn xác) + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.