あいにく 近寄る うろうろ Nghĩa là gì あいにく ちかよる うろうろ
あいにく 近寄る うろうろ Nghĩa là gì あいにく ちかよる うろうろ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : あいにく 近寄る うろうろ
あいにく
Cách đọc : あいにく
Ý nghĩa : rất tiếc
Ví dụ :
途中であいにく雨が降り出したの。
Đáng tiếc là giữa chừng thì mưa rơi
近寄る
Cách đọc : ちかよる
Ý nghĩa : tới gần
Ví dụ :
彼に近寄らないで。
Đừng có tới gần anh ấy
うろうろ
Cách đọc : うろうろ
Ý nghĩa : tha thẩn
Ví dụ :
その男はロビーをしばらくうろうろしていたよ。
Người đàn ông đó đã tha thẩn (bước đi bước lại) ở hành lang khá lâu
Trên đây là nội dung bài viết : あいにく 近寄る うろうろ Nghĩa là gì あいにく ちかよる うろうろ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.