ごめん 明々後日 そのうち Nghĩa là gì ごめん しあさって そのうち
ごめん 明々後日 そのうち Nghĩa là gì ごめん しあさって そのうち. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : ごめん 明々後日 そのうち
ごめん
Cách đọc : ごめん
Ý nghĩa : xin lỗi
Ví dụ :
遅れてごめん。
Xin lỗi vì tới muộn
明々後日
Cách đọc : しあさって
Ý nghĩa : 3 ngày nữa
Ví dụ :
会議は明々後日に延期された。
Cuộc họp lùi lại sang 3 ngày nữa
そのうち
Cách đọc : そのうち
Ý nghĩa : không sớm thì muộn
Ví dụ :
彼女もそのうち、親の気持ちが分かるだろう。
Cô ấy không sớm thì muộn cũng sẽ hiểu tình cảm của cha mẹ
Trên đây là nội dung bài viết : ごめん 明々後日 そのうち Nghĩa là gì ごめん しあさって そのうち. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.