まぶしい おやつ 空っぽ Nghĩa là gì まぶしい おやつ からっぽ
まぶしい おやつ 空っぽ Nghĩa là gì まぶしい おやつ からっぽ. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Nhật Việt này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : まぶしい おやつ 空っぽ
まぶしい
Cách đọc : まぶしい
Ý nghĩa : chói, chói chang
Ví dụ :
夏の日差しがまぶしかったよ。
Ánh sáng mặt trời mùa hè thật chói chang
おやつ
Cách đọc : おやつ
Ý nghĩa : đồ ăn vặt
Ví dụ :
今日のおやつはプリンだった。
Đồ ăn vặt hôm nay là bánh purin (bánh caramen)
空っぽ
Cách đọc : からっぽ
Ý nghĩa : trống trơn
Ví dụ :
僕の財布は空っぽだよ。
Ví của tôi trống trơn rồi
Trên đây là nội dung bài viết : まぶしい おやつ 空っぽ Nghĩa là gì まぶしい おやつ からっぽ. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Nhật khác bằng cách tìm kiếm bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm(bằng kanji, hiragana hay romaji đều được) + nghĩa là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.