キッチン nghĩa là gì?

キッチン nghĩa là gì?

 

キッ チン nghĩa là gì? Ý nghĩa tiếng Việt của từ キッチン. キッチン là gì? giải thích ý nghĩa của từ キッチン, ví dụ và các từ thường gặp có chứa từ キッチン.

キッチン nghĩa là gì? キッチン là từ vay mượn của từ kitchen (nghĩa là bếp, nhà bếp) trong tiếng Anh.

キッチン: nhà bếp, phòng bếp, gian bếp, nơi nấu ăn.

Từ đồng nghĩa : 台所 (だいどころ daidokoro) đây là từ thuần Nhật.

Từ loại : Danh từ.

Các từ hay gặp :

キッ チンタイマー【kitchen timer】: đồng hồ hẹn giờ dùng khi nấu ăn (ví dụ muốn ninh trong bao lâu thì chỉ cần đặt giờ, tới giờ nó sẽ kêu báo hiệu).

キッチンばさみ : Kéo dùng trong nhà bếp, kéo để cắt thực phẩm, thường có cỡ to hơn kéo thường 1 chút và có lực cắt tốt.

Ví dụ :

キッチンでミーティングを開くところにした。

họ đã quyết định họp ở trong bếp

キッチンはマイステージ : Gian bếp chính là sân khấu của tôi (tên một bài hát) của 福原遥

キッチン は 料理するところだけでなくテーブルを置いて家族の食堂としても用いる家が多い

Gian bếp không chỉ là nơi nấu ăn, mà có rất nhiều gia đình đặt bàn ăn gia đình ngay tại bếp và dùng bếp như nhà ăn.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!