thực phẩm, im lặng, nghèo nàn tiếng Nhật là gì ?
thực phẩm, im lặng, nghèo nàn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
thực phẩm, im lặng, nghèo nàn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : thực phẩm im lặng nghèo nàn
thực phẩm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 食料
Cách đọc : しょくりょう
Ví dụ :
Thực phẩm có trong chiếc hộp này
食料はこの箱に入っています。
Xem thêm : từ vựng tiếng Nhật chủ đề thực phẩm
im lặng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 黙る
Cách đọc : だまる
Ví dụ :
Anh ấy lúc nào cũng im lặng làm việc
彼はいつも黙って仕事をします。
nghèo nàn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 貧しい
Cách đọc : まずしい
Ví dụ :
Anh ấy đã lớn lên trong 1 gia đình ngèo khổ
彼は貧しい家庭で育ったんだ。
Trên đây là nội dung bài viết : thực phẩm, im lặng, nghèo nàn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.