đại lục, góc độ, làm rách, đánh bại tiếng Nhật là gì ?

đại lục, góc độ, làm rách, đánh bại tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

đại lục, góc độ, làm rách, đánh bại tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
đại lục, góc độ, làm rách, đánh bại tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đại lục góc độ làm rách, đánh bại

đại lục

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 大陸
Cách đọc : たいりく
Ví dụ :
Châu âu là châu lục lớn nhất thế giới
ユーラシアは世界で最も大きい大陸です。

góc độ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 角度
Cách đọc : かくど
Ví dụ :
Từ góc độ này khó xem màn hình
この角度からは画面が見えにくいですね。

làm rách, đánh bại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 破る
Cách đọc : やぶる
Ví dụ :
Anh ấy đã đánh bại cường địch một cách đáng không phục
彼は強敵を見事に破ったね。

Trên đây là nội dung bài viết : đại lục, góc độ, làm rách, đánh bại tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!