nhan đề ( sách, vở), sự băng qua, đồ đựng tiếng Nhật là gì ?

nhan đề ( sách, vở), sự băng qua, đồ đựng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nhan đề ( sách, vở), sự băng qua, đồ đựng tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
nhan đề ( sách, vở), sự băng qua, đồ đựng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhan đề ( sách, vở) sự băng qua đồ đựng

nhan đề ( sách, vở)

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 題名
Cách đọc : だいめい
Ví dụ :
nhan đề của cuốn sách là ” đứa trẻ”
この本の題名は「坊ちゃん」です。

sự băng qua

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 横断
Cách đọc : おうだん
Ví dụ :
khi băng qua đường hãy chú ý cẩn thận
道路を横断するときは注意して。

đồ đựng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 容器
Cách đọc : ようき
Ví dụ :
Hãy vặn chặt nắp của bình đựng nhé
容器のふたはきちんと閉めましょう。

Trên đây là nội dung bài viết : nhan đề ( sách, vở), sự băng qua, đồ đựng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!