được hòa trộn, sự ồn ào, giương ( ô) tiếng Nhật là gì ?
được hòa trộn, sự ồn ào, giương ( ô) tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
được hòa trộn, sự ồn ào, giương ( ô) tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : được hòa trộn sự ồn ào giương ( ô)
được hòa trộn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 混じる
Cách đọc : まじる
Ví dụ :
âm thanh trong điện thoại đã bị lẫn tạp âm
電話の声に雑音が混じっていたの。
sự ồn ào
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 騒ぎ
Cách đọc : さわぎ
Ví dụ :
Không hiểu tiếng ồn ào đồng loạt đó là gì thế
一体何の騒ぎですか。
giương ( ô)
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 差す
Cách đọc : さす
Ví dụ :
vì trời đổ mưa nên tôi đã giương ô
雨が降ってきたので傘を差しました。
Trên đây là nội dung bài viết : được hòa trộn, sự ồn ào, giương ( ô) tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.