trung niên, bất ngờ, lòe loẹt, màu mè tiếng Nhật là gì ?

trung niên, bất ngờ, lòe loẹt, màu mè tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

trung niên, bất ngờ, lòe loẹt, màu mè tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
trung niên, bất ngờ, lòe loẹt, màu mè tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trung niên bất ngờ lòe loẹt, màu mè

trung niên

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 中年
Cách đọc : ちゅうねん
Ví dụ :
Đây là bệnh tình rất hay gặp ở đàn ông trung niên
これは、中年の男性によく見られる症状です。

bất ngờ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 案外
Cách đọc : あんがい
Ví dụ :
Anh ấy có thể là 1 người tốt không ngờ
彼は案外いい人かもしれない。

lòe loẹt, màu mè

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 派手
Cách đọc : はで
Ví dụ :
Tôi đã bị ngã lăn kềnh trên đường tuyết
雪道で派手に転んでしまったの。

Trên đây là nội dung bài viết : trung niên, bất ngờ, lòe loẹt, màu mè tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!