vua, tay lái, tiền tiêu vặt tiếng Nhật là gì ?

vua, tay lái, tiền tiêu vặt tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

vua, tay lái, tiền tiêu vặt tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
vua, tay lái, tiền tiêu vặt tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : vua tay lái tiền tiêu vặt

vua

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 王様
Cách đọc : おうさま
Ví dụ :
vị vua của đất nước này rất xuất sắc
その国の王様はとても賢い。

tay lái

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : ハンドル
Cách đọc : ハンドル
Ví dụ :
tay lái của chiếc xe này nằm phía bên trái
この車は左ハンドルです。

tiền tiêu vặt

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 小遣い
Cách đọc : こづかい
Ví dụ :
tôi đã được ông cho tiền tiêu vặt đấy
おじいちゃんにお小遣いをもらったよ。

Trên đây là nội dung bài viết : vua, tay lái, tiền tiêu vặt tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!