chạy điền kinh, trì hoãn, mỗi người tiếng Nhật là gì ?
chạy điền kinh, trì hoãn, mỗi người tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
chạy điền kinh, trì hoãn, mỗi người tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : chạy điền kinh trì hoãn mỗi người
chạy điền kinh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : マラソン
Cách đọc : マラソン
Ví dụ :
anh ấy đã tham gia cuộc thi maraton
彼はマラソンに出場したよ。
trì hoãn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 延期
Cách đọc : えんき
Ví dụ :
vì trời mưa mà hội thể thao đã bị trì hoãn
運動会は雨で延期されました。
mỗi người
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 各自
Cách đọc : かくじ
Ví dụ :
mỗi nguời hãy tự cầm rác của mình
ごみは各自で持ち帰ってください。
Trên đây là nội dung bài viết : chạy điền kinh, trì hoãn, mỗi người tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.