không tự do, trình tự, thứ tự, nhiệm vụ tiếng Nhật là gì ?

không tự do, trình tự, thứ tự, nhiệm vụ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

không tự do, trình tự, thứ tự, nhiệm vụ tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
không tự do, trình tự, thứ tự, nhiệm vụ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : không tự do trình tự, thứ tự nhiệm vụ

không tự do

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 不自由
Cách đọc : ふじゆう
Ví dụ :
có vẻ như anh ta đã quen với cuộc sống thiếu tự do rồi
彼は不自由な暮らしに慣れたようだね。

trình tự, thứ tự

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 順序
Cách đọc : じゅんじょ
Ví dụ :
Hãy thao tác theo đúng trình tự
正しい順序で操作してください。

nhiệm vụ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 役目
Cách đọc : やくめ
Ví dụ :
Tôi đã hoàn thành nhiệm vụ của mình một cách vô sự
私は無事に役目を終えたよ。

Trên đây là nội dung bài viết : không tự do, trình tự, thứ tự, nhiệm vụ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!