đầu não, người lãnh đạo, sự náo động, phương hại, cản trở tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đầu não, người lãnh đạo, sự náo động, phương hại, cản trở tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đầu não, người lãnh đạo sự náo động phương hại, cản trở
đầu não, người lãnh đạo
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 首脳
Cách đọc : しゅのう
Ví dụ :
Cuộc hội đàm giữa nguyên thủ 5 quốc gia được tổ chức tại Tokyo
東京で五か国の首脳会談が開かれています。
sự náo động
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 騒動
Cách đọc : そうどう
Ví dụ :
cuối cùng cảnh sát đã đến và trấn tĩnh sự náo động
警察がやってきて騒動を静めたんだ。
phương hại, cản trở
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 妨害
Cách đọc : ぼうがい
Ví dụ :
tôi bị anh ta gây cản trở về mặt kinh doanh
彼に営業を妨害されました。
Trên đây là nội dung bài viết : đầu não, người lãnh đạo, sự náo động, phương hại, cản trở tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.