trả trước, thanh toán trước, ví dụ, chế giễu, trêu trọc tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
trả trước, thanh toán trước, ví dụ, chế giễu, trêu trọc tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : trả trước, thanh toán trước ví dụ chế giễu, trêu trọc
trả trước, thanh toán trước
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 立て替える
Cách đọc : たてかえる
Ví dụ :
nếu không có tiền thì tôi sẽ thanh toán trước
お金がないなら私が立て替えておきます。
ví dụ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 例え
Cách đọc : たとえ
Ví dụ :
sau khi nêu ví dụ thì câu chuyện trở nên dễ hiểu hơn
例えを挙げると話が分かり易くなる。
chế giễu, trêu trọc
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 冷やかす
Cách đọc : ひやかす
Ví dụ :
bạn bè đã trêu chọc cặp đôi đó
友達はそのカップルを冷やかしたんだ。
Trên đây là nội dung bài viết : trả trước, thanh toán trước, ví dụ, chế giễu, trêu trọc tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.