phiền toái, làm phiền, trì hoãn, đảo, khuấy tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
phiền toái, làm phiền, trì hoãn, đảo, khuấy tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phiền toái, làm phiền trì hoãn đảo, khuấy
phiền toái, làm phiền
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 手数
Cách đọc : てすう
Ví dụ :
biết là làm phiền anh, nhưng mong anh giúp cho
お手数ですがよろしくお願いします。
trì hoãn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 遅らす
Cách đọc : おくらす
Ví dụ :
chúng tôi đã bị bắt trì hoãn xuất phát 1 ngày
私たちは出発を1日遅らせたの。
đảo, khuấy
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : かき回す
Cách đọc : かきまわす
Ví dụ :
Mẹ đang khuấy canh trong nồi đó
母は鍋のシチューをかき回しているよ。
Trên đây là nội dung bài viết : phiền toái, làm phiền, trì hoãn, đảo, khuấy tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.