lò sưởi, đi dài, men theo, chất đạm tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
lò sưởi, đi dài, men theo, chất đạm tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : lò sưởi đi dài, men theo chất đạm
lò sưởi
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : こたつ
Cách đọc : こたつ
Ví dụ :
vì trời lạnh tôi đã mở lò sưởi
寒いのでこたつを出しました。
đi dài, men theo
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 沿う
Cách đọc : そう
Ví dụ :
Rất tiếc là không theo như kỳ vọng của anh
あなたの期待に沿えなくてすみません。
chất đạm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : たんぱく質
Cách đọc : たんぱくしつ
Ví dụ :
chất đạm là thành phần dinh dưỡng rất quan trọng
たんぱく質は大切な栄養です。
Trên đây là nội dung bài viết : lò sưởi, đi dài, men theo, chất đạm tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.