bị ngắm lại, rút lại, nước bọt, nước dãi, buồn ngủ tiếng Nhật là gì ?

bị ngắm lại, rút lại, nước bọt, nước dãi, buồn ngủ tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

bị ngắm lại, rút lại, nước bọt, nước dãi, buồn ngủ tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
bị ngắm lại, rút lại, nước bọt, nước dãi, buồn ngủ tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bị ngắm lại, rút lại nước bọt, nước dãi buồn ngủ

bị ngắm lại, rút lại

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 縮まる
Cách đọc : ちぢまる
Ví dụ :
Sự chênh lệch về chiều cao với anh trai đã rút ngắn lại
兄との身長の差が縮まった。

nước bọt, nước dãi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : つば
Ví dụ :
anh ta đã nhổ nước bọt xuống đất
彼は地面に唾を吐いたよ。

buồn ngủ

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 眠たい
Cách đọc : ねむたい
Ví dụ :
mới có 8h mà tôi đã buồn ngủ rồi
まだ8時なのに、もう眠たいです。

Trên đây là nội dung bài viết : bị ngắm lại, rút lại, nước bọt, nước dãi, buồn ngủ tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!