làm lộ, làm rò rỉ, quy định, trừng phạt, ngoan cố, cứng đầu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
làm lộ, làm rò rỉ, quy định, trừng phạt, ngoan cố, cứng đầu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : làm lộ, làm rò rỉ quy định, trừng phạt ngoan cố, cứng đầu
làm lộ, làm rò rỉ
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 漏らす
Cách đọc : もらす
Ví dụ :
Người làm rò lộ bí mật là anh ấy
秘密を漏らしたのは彼です。
quy định, trừng phạt
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 取り締まり
Cách đọc : とりしまり
Ví dụ :
Quy định quản lý việc đỗ xe trái phép đã trở nên nghiêm
違法駐車の取り締まりが厳しくなったの。
ngoan cố, cứng đầu
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 頑固
Cách đọc : がんこ
Ví dụ :
thật là một đứa trẻ cứng đầu
なんて頑固な子だ。
Trên đây là nội dung bài viết : làm lộ, làm rò rỉ, quy định, trừng phạt, ngoan cố, cứng đầu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.