cách sử dụng, sự chìm xuống, có triển vọng tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
cách sử dụng, sự chìm xuống, có triển vọng tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : cách sử dụng sự chìm xuống có triển vọng
cách sử dụng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 使い道
Cách đọc : つかいみち
Ví dụ :
tôi đang nghĩ cách sử dụng chỗ tiền thưởng
ボーナスの使い道を考えているところです。
sự chìm xuống
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 沈没
Cách đọc : ちんぼつ
Ví dụ :
con thuyền đã chìm xuống rồi
船は沈没しました。
có triển vọng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 有望
Cách đọc : ゆうぼう
Ví dụ :
anh ta là một nhân viên có triển vọng
彼は有望な社員です。
Trên đây là nội dung bài viết : cách sử dụng, sự chìm xuống, có triển vọng tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.