tư bản chủ nghĩa, đất trống, tây bắc tiếng Nhật là gì ?

tư bản chủ nghĩa, đất trống, tây bắc tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

tư  bản chủ nghĩa, đất trống, tây bắc tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
tư bản chủ nghĩa, đất trống, tây bắc tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tư bản chủ nghĩa đất trống tây bắc

tư bản chủ nghĩa

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 資本主義
Cách đọc : しほんしゅぎ
Ví dụ :
đất nước đó dần dần đã trở thành nước tư bản chủ nghĩa
その国は次第に資本主義になった。

đất trống

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 空き地
Cách đọc : あきち
Ví dụ :
trên khoảng đất trống đó đã bắt đầu thi công rồi
空き地で工事が始まった。

tây bắc

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 北西
Cách đọc : ほくせい
Ví dụ :
cơn bão đang tiến về phía tây bắc
台風は北西に進んでいます。

Trên đây là nội dung bài viết : tư bản chủ nghĩa, đất trống, tây bắc tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!