kiếm tiền, va chạm, đáng thương, đáng buồn tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
kiếm tiền, va chạm, đáng thương, đáng buồn tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kiếm tiền va chạm đáng thương, đáng buồn
kiếm tiền
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 金もうけ
Cách đọc : かねもうけ
Ví dụ :
kiếm tiền là sở thích của anh ta
金もうけが彼の趣味だ。
va chạm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 追突
Cách đọc : ついとつ
Ví dụ :
Xe bus đã va chạm vào 1 xe khác (xe thường)
バスが乗用車に追突したよ。
đáng thương, đáng buồn
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 惨め
Cách đọc : みじめ
Ví dụ :
Anh ta lâm vào tình trạng đáng thương
彼は惨めな気持ちになったの。
Trên đây là nội dung bài viết : kiếm tiền, va chạm, đáng thương, đáng buồn tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.