áp suất thấp, cơ trưởng, phi công, khoảng thời gian mùa hè tiếng Nhật là gì ?

áp suất thấp, cơ trưởng, phi công, khoảng thời gian mùa hè tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

áp suất thấp, cơ trưởng, phi công, khoảng thời gian mùa hè tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
áp suất thấp, cơ trưởng, phi công, khoảng thời gian mùa hè tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : áp suất thấp cơ trưởng, phi công khoảng thời gian mùa hè

áp suất thấp

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 低気圧
Cách đọc : ていきあつ
Ví dụ :
luồng áp thấp đang tiến đến gần
低気圧が近づいています。

cơ trưởng, phi công

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 機長
Cách đọc : きちょう
Ví dụ :
Có thông báo từ cơ trưởng à
機長の放送があったの。

khoảng thời gian mùa hè

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 夏季
Cách đọc : かき
Ví dụ :
Cậu đã đăng ký khóa học mùa hè à
夏季講習に申し込みした?

Trên đây là nội dung bài viết : áp suất thấp, cơ trưởng, phi công, khoảng thời gian mùa hè tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!