nhà tù, trại giam, thoải mái, dễ chịu, sự vào thi tiếng Nhật là gì ?

nhà tù, trại giam, thoải mái, dễ chịu, sự vào thi tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

nhà tù, trại giam, thoải mái, dễ chịu, sự vào thi tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
nhà tù, trại giam, thoải mái, dễ chịu, sự vào thi tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : nhà tù, trại giam thoải mái, dễ chịu sự vào thi

nhà tù, trại giam

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 刑務所
Cách đọc : けいむしょ
Ví dụ :
hắn ta không bao giờ thoát khỏi trại giam đâu
彼は二度と刑務所から出ることができないの。

thoải mái, dễ chịu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 気楽
Cách đọc : きらく
Ví dụ :
sau này tôi muốn sống một cuộc sống thoải mái
将来は気楽な生活がしたいです。

sự vào thi

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 入試
Cách đọc : にゅうし
Ví dụ :
ngày mai là ngày thi vào cấp 3
明日は高校の入試です。

Trên đây là nội dung bài viết : nhà tù, trại giam, thoải mái, dễ chịu, sự vào thi tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!