dinh dưỡng, nửa chừng, đậu tiếng Nhật là gì ?

dinh dưỡng, nửa chừng, đậu tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật

dinh dưỡng, nửa chừng, đậu tiếng Nhật là gì ?  - Từ điển Việt Nhật
dinh dưỡng, nửa chừng, đậu tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : dinh dưỡng nửa chừng đậu

dinh dưỡng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 栄養
Cách đọc : えいよう
Ví dụ :
Đâu là thực phẩm có dinh dưỡng
豆腐は栄養のある食べ物です。

nửa chừng

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 半ば
Cách đọc : なかば
Ví dụ :
Anh ấy khoảng giữa tuổi 30 – 40
彼は30代の半ばです。

đậu

Nghĩa tiếng Nhật (日本語) :
Cách đọc : まめ
Ví dụ :
Hiện tại tôi đang nấu đậu
、豆を煮ています。

Trên đây là nội dung bài viết : dinh dưỡng, nửa chừng, đậu tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

error: Alert: Content selection is disabled!!