bầu trời ban đêm, bãi cát, số nhiều tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
bầu trời ban đêm, bãi cát, số nhiều tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : bầu trời ban đêm bãi cát số nhiều
bầu trời ban đêm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 夜空
Cách đọc : よぞら
Ví dụ :
2 người chúng tôi đã cùng ngắm bầu trời đêm
二人で夜空を見上げたの。
bãi cát
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 砂浜
Cách đọc : すなはま
Ví dụ :
tôi đã đi dạo trên bãi cát vào buổi sáng sớm
朝早く砂浜を散歩しました。
số nhiều
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 多数
Cách đọc : たすう
Ví dụ :
đã có rất nhiều ứng viên ứng tuyển cho công việc đó
その仕事に多数の応募があったよ。
Trên đây là nội dung bài viết : bầu trời ban đêm, bãi cát, số nhiều tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.