mất tự tin, trưởng ga, thời cơ, cơ hội tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
mất tự tin, trưởng ga, thời cơ, cơ hội tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : mất tự tin trưởng ga thời cơ, cơ hội
mất tự tin
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 弱気
Cách đọc : よわき
Ví dụ :
anh ta đang hơi mất tự tin
彼は少し弱気になっています。
trưởng ga
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 駅長
Cách đọc : えきちょう
Ví dụ :
ông ấy là trưởng nhà ga
彼は駅長です。
thời cơ, cơ hội
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 時機
Cách đọc : じき
Ví dụ :
Chúng ta không được hấp tấp mà phải đợi thời cơ
あせらずに時機を待つべきです。
Trên đây là nội dung bài viết : mất tự tin, trưởng ga, thời cơ, cơ hội tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.